दंडाधिकारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दंडाधिकारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दंडाधिकारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दंडाधिकारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là pháp quan, quan toà, lãnh sự, quan tòa, Lãnh sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दंडाधिकारी
pháp quan(magistrate) |
quan toà(magistrate) |
lãnh sự(consul) |
quan tòa(magistrate) |
Lãnh sự(consul) |
Xem thêm ví dụ
(प्रेरितों २४:१५) उसके बाद, उसे बड़ा आश्चर्य हुआ जब दंडाधिकारियों ने—संभवतः समाचार माध्यम द्वारा फैलाए गए ग़लत समाचार से गुमराह होकर—उस पर अपने पति की मृत्यु का कारण होने का इलज़ाम लगाया क्योंकि उसने उसके लिए ऐसे उपचार से इनकार किया जिसे डॉक्टरों ने आवश्यक समझा था। Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết. |
उच्च दंडाधिकारी, जो एक नाइजीरियाई था, के सामने इल्ज़ाम पेश किया गया। Lời buộc tội được trình lên ông chánh án, một người Nigeria. |
उच्च दंडाधिकारी ने पुलिस अधिकारी और हमारे चार प्रतिनिधियों को, जिनमें मैं भी था, अपने कार्यालय में बुलाया। Ông chánh án kêu viên cảnh sát trưởng và bốn người đại diện của chúng tôi, kể cả tôi, đến phòng quan tòa. |
जिन ३३ भाइयों को गिरफ़्तार किया गया था उन्हें ईफे में उच्च दंडाधिकारी के न्यायालय भेज दिया गया, और मैं उनके साथ गया। Người ta đưa 33 anh em bị bắt đến gặp ông chánh án tòa án sơ thẩm tại Ife, và tôi đi theo họ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दंडाधिकारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.