店员 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 店员 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 店员 trong Tiếng Trung.
Từ 店员 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhân viên bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 店员
nhân viên bán hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
请想想:“我上一次向邻居、同事、同学、医护人员、店员或其他帮过我的人表达谢意,是多久之前的事呢?” Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。” Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." |
一个弟兄是商店老板,打算邀请一个曾做牧师的店员参加纪念聚会。 Một anh Nhân Chứng là chủ cửa tiệm đã mời một nhân viên của mình, người này trước đây là linh mục. |
我家乡有一个Baskin-Robbins 淇淋店, 店员站在柜台后面,把冰淇淋 从这些差不多20升大的 纸桶里舀出来售卖。 Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
店员换给我一张真的纸钞,然后将那张伪钞交给店经理。 Nhân viên bán hàng đổi nó cho một tờ đô la thật và sau đó đưa tờ đô la giả cho người quản lý cửa hàng. |
不少店员对真理深感兴趣,我们需要进一步培养他们的兴趣。 Nhiều chủ tiệm thành thật chú ý lẽ thật, và chúng ta phải vun trồng sự chú ý đó. |
你要是告诉店员你觉得身子有什么不舒服,他准会向你推荐合适的瓶装草药,或是给你一包现成药料,并且教你怎样服用。 Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà. |
但好比DMCA是外科手术式的 要进入你的电脑 你的电视机,还有游戏机 并且阻止店员 告诉你它们的功能 PIPA和SOPA就好比是核武器 他们要插手世界上每一个角落 去审查内容 nhưng nơi mà DMCA bị mỏ xẻ chúng ta đi sâu vào máy tính của mình chúng ta đi sâu vào chiếc tivi ,vào chiếc máy chơi game và ngăn chặn chúng làm việc mà người ta nói chúng làm ở cửa hàng -- PIPA và SOPA là năng lượng hạt nhân và họ nói chúng tôi muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới và kiểm định nội dung |
有些时候,传道员可以跟店员讨论圣经,甚至即时开始一个圣经研究。 Trong một số trường hợp, chúng ta có thể thảo luận về Kinh-thánh hay ngay cả điều khiển một học hỏi ngay tại tiệm của họ. |
5 顾及做生意的人和专业人士:许多传道员的经历表明,不少店员和专业人士都经常接受我们的杂志。 5 Cũng nghĩ tới thương gia và chuyên gia: Kinh nghiệm cho thấy những người buôn bán ở cửa hàng và những chuyên gia thường nhận tạp chí đều đặn. |
不管是加油站服务员、店员、收费亭收银员、旅馆服务员或餐馆侍应,都有可能对王国信息感兴趣。 Những người làm việc ở trạm xăng, những người bán hàng, người thâu tiền qua cầu hoặc đường, nhân viên khách sạn và người hầu bàn có thể chú ý đến thông điệp Nước Trời. |
店员站在柜台后说,“我知道,女士。它们来的时候就成这样了。” Tất cả chúng đều đến với tình trạng đó." |
大部分的店主和店员都以礼待人,乐意接受杂志。 Giới buôn bán thường lễ độ, và nhiều người vui lòng nhận tạp chí. |
有人告诉我—— 那时我只有八岁—— 有人告诉我: 当店员用完这些纸桶的时候, 就会把它们洗干净, 然后存放在店里, 如果你向他们要的话, 他们就会给你一个。 Và có ai đó đã nói với tôi -- Lúc đó tôi tám tuổi -- họ nói là khi họ đã xong việc với mấy cái thùng này, họ sẽ rửa sạch nó đi và để nó ở phía sau, và nếu tôi muốn họ sẽ cho tôi một cái. |
请善于与人攀谈的传道员讲述怎样跟以下几类人攀谈:(1)街上的行人,(2)公共汽车上的乘客,(3)商店的店员,(4)停车场里的人,(5)坐在公园长椅上的人,(6)通过电话见证所接触的人。 Mời những người công bố thành thạo và hữu hiệu trong việc bắt chuyện tường thuật lại những lời mở đầu mà họ dùng khi nói chuyện với người khác chẳng hạn như với 1) một khách bộ hành trên đường phố, 2) một hành khách trên xe buýt, 3) một người bán hàng, 4) một người đi mua sắm đang ở bãi đậu xe, 5) một người đang ngồi trên băng ghế công viên và 6) một người nào đó mà bạn điện thoại đến để rao giảng. |
我们走进一家肉店,我问店员:“可以给我们5仙红肠吗?” Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?” |
在店员后面的沿墙架子上,有一排排的高玻璃瓶。 瓶子装着多种不同的干根、干叶和干枝,通通是常用的药材。 Dọc theo một bên tường sau lưng người bán hàng, chúng tôi để ý những kệ với những hàng keo cao đựng nhiều loại thuốc phơi khô như rễ cây, lá cây, và nhành con. |
要在店员不太忙的时间探访他们,例如商店刚开门的时候。 Chọn thời gian mà các cơ sở kinh doanh không quá bận rộn. |
(笑) 店员站在柜台后说,“我知道,女士。它们来的时候就成这样了。” (Cười) Và nhân viên đó nói, "Tôi biết vậy, thưa bà. |
比如说,要是店员比较忙或正跟顾客谈话,可以等他有空的时候再跟他聊。 Chẳng hạn, nếu nhân viên đang tiếp khách hoặc bận việc gì khác, hãy đợi cho đến khi người ấy rảnh, rồi mới nói chuyện. |
你近几个月读过什么文章可能引起区内店员或专业人士的兴趣呢? 你的邻里、同事或同学又怎样? Trong những bài bạn đọc trong mấy tháng vừa qua, điều gì có thể thu hút sự chú ý của những người bán hàng và giới chuyên nghiệp trong khu vực của bạn hoặc những người láng giềng, bạn đồng nghiệp và bạn học? |
当时我花了许多夜晚- 好吧,我想我现在还是 经常在星巴克度过夜晚时光- 我知道可以跟店员多要一个纸杯 因此我决定要 50 个 Tại thời điểm đó, tôi đã tiêu tốn rất nhiều tiền cho những buổi chiều vâng, tôi đã tiêu tốn rất nhiều tiền cho những buổi chiều cà phê Starbucks nhưng tôi biết đôi khi bạn có thể muốn hơn một cốc, còn tôi thì gọi 50 cốc. |
23 跟店员打过招呼后,你可以这样说:“做生意的人都忙得很,很难碰到他们在家,所以我们到你工作的地方探访你,想把一篇很有意思的文章留给你读读。” 23 Sau khi chào hỏi một người đứng bán hàng, bạn có thể nói điều này: “Những người buôn bán bận rộn đến nỗi chúng tôi hiếm khi gặp họ ở nhà, bởi vậy cho nên chúng tôi đến đây thăm ông / bà tại chỗ làm ăn để đưa cho ông / bà một bài báo này gợi sự chú ý của ông / bà”. |
讨论第5,6段后,安排一个简短示范。 传道员向店员作非正式见证,给对方《你想加深对圣经的认识吗?》 Sau khi thảo luận đoạn 5 và 6, cho xem một màn trình diễn ngắn cách làm chứng bán chính thức cho một nhân viên bán hàng và mời nhận giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không? |
店员用戥子称干根、干叶、干枝一类的药材 Rễ cây, lá cây và nhành con phơi khô được cân kỹ càng |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 店员 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.