电锯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 电锯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 电锯 trong Tiếng Trung.

Từ 电锯 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Máy cưa xích, máy xẻ khúc, Thể loại:Junctivena, cái cưa máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 电锯

Máy cưa xích

(chainsaw)

máy xẻ khúc

Thể loại:Junctivena

(chain saw)

cái cưa máy

Xem thêm ví dụ

有几个汗津津的壮汉拿着电锯 站在教堂中间 但是没人知道让他们去哪里 因为还不知道破坏有多严重
Có một số đàn ông to lớn, đầy mồ hôi cầm lưỡi cưa đứng ngay giữa nhà thờ, nhưng không ai biết đưa họ đi đâu vì chưa biết mức độ tàn phá thế nào.
我们准备上车前往下一个救援小组时,支联会会长重新启动电锯,处理倒下的树木,主教也开始搬运树木残枝。
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
魔术师玩弄烈火钢刀 挑战电锯金刚的狂怒 有勇气手接子弹 并试图从死亡线逃离
Ảo thuật gia chơi đùa với lửa và thép, bất chấp cơn thịnh nộ của lưỡi cưa, dám tay không bắt đạn, hoặc thử trốn thoát trong đường tơ kẽ tóc.
如果你让我用一个电锯修整20分钟, 我会把它修的更漂亮。
Vậy nếu như cho tôi một cái máy cưa và 20 phút, tôi sẽ làm nó tốt hơn rất nhiều."
没有 伊萨克 ・ 牛顿 我们 还 浮 在 天花板 上 躲闪 电锯 没错
Và tay guita trong ban nhạc Anh đó.
电锯,电钻,超可怕 除非你是大卫·柏林斯基,因为他认为手术只有真和美
Cưa máy, khoan, thật là kinh khủng Trừ khi bạn là David Bolinsky, khi nó hoàn toàn là về sự thật và cái đẹp.
他们用电锯或其它任何能用来分割东西的刀具, 并且他们的效率快得惊人。
Họ không dùng cưa hay gì cả, chỉ có các lưỡi dao thôi, phương pháp này hiệu quả đến không ngờ.
如果我们弱化森林的声音, 我们调低长臂猿, 昆虫和其它的声音, 在这个背景下,整个时间段内, 你听到的这个录音 是电锯的声音, 从很远的地方传来。
Nếu chúng tôi dùng âm thanh ghi trong rừng và lọc ra tiếng vượn, tiếng côn trùng. hay tiếng khác, trong bối cảnh đó, trong đoạn ghi âm bạn nghe có tiếng cưa máy ở xa xa.
教导 除了 使用 电锯 以外 的 所有 事情 的 最佳 方法
Né những cái cưa máy, còn phải hỏi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 电锯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.