底钱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 底钱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 底钱 trong Tiếng Trung.

Từ 底钱 trong Tiếng Trung có nghĩa là tiền lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 底钱

tiền lẻ

Xem thêm ví dụ

90凡给你们吃、或给你们穿或给你们的,绝不会a失去他的酬赏。
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
我 借给 人家 一点 小 , 帮 人家 一些 小忙 。
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
我从爸爸家里拿走了一些,有一阵子都以赌博为生。
Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc.
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。
Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu.
如果有些不活跃的人还没有受到牧养探访,长老就当安排在4月前探访他们。
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
在2010年,特律已经成为 深陷危机的美国城市的代表。
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
我和太太开始为了吵架,我们连信用卡都不敢用,担心交易被拒绝。”
Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.
你 哪来 的 修理 摩托车
Ông hiểu tôi không?
Ben 你付 了 8 塊
Cậu chỉ có 8 đô.
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”(
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
那笔奖学金的总额正好是我给乞丐那笔的100倍,让我觉得这整个情况很讽刺。
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
我们勤奋地为耶和华工作,就能像使徒保罗所说的一样,“对盼望的事确信不疑,坚持到”。
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
所以从Wikipedia这里可以为世界创造出 许多新的机会 我们从公众捐赠得到资助, 关于这个更有趣的事情 是实际上运行Wikipedia只需要多么少的
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
可惜 没有 被 发现
Điều không thể cứu được, là thùng tiền.
第五个天使吹号时,约翰看见“一颗星从天上落到地上,有无坑的钥匙赐给他”。
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
到处,当人们想到那些空前的巨额资金 那些被花掉的我们的,我们孩子的 现在,在这个危机深处,他们在问: 想必,我们应该用更长远的眼光 来加速朝绿色经济的转变 来为衰老做好准备,来对付有些不平等 这些不平等给这个国家还有美国留下了伤疤 而不只是把都给现任者?
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
两个见证人完成任务之后,从无深渊上来的野兽会把他们杀死。
Khi làm chứng xong, hai nhân chứng bị một con thú dữ từ dưới vực sâu lên giết chết.
此外,耶稣有时也在那里对群众说话,并两次在那里赶走兑商和其他商贩,说他们不尊重天父的殿。(
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
某事 我们 的 攻击者 有 拿 , 或许
Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền.
改听见这个法令时,或许会想到耶路撒冷的同胞,还有他在书珊的亲友。
Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin.
而且 你 赚 的 多 的 数 不 过来
Trẻ con và tiền
因为贪爱财的心是一切有害事物的根;有些人尽力追求这种爱,就......用许多痛苦把自己戳得遍体鳞伤。”(
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
以此我们推理 或许,如果我们造出一个分子 避免让便利贴粘到它 让便利贴进入小口袋 口袋位置在这旋转的蛋白质基上 那么,也许我们能够让癌细胞相信 尽管染上BRD4蛋白质 但它们不是癌细胞
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
赛13:17——米亚人怎样视银子如无物,也不喜爱黄金?(《
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
试想一下 我们自个儿烤些蛋糕卖 卖了的就够我们开项目了
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 底钱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.