迪克 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 迪克 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迪克 trong Tiếng Trung.

Từ 迪克 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cặc, cặt, dương vật, chim, buồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 迪克

cặc

(dick)

cặt

(dick)

dương vật

(dick)

chim

(dick)

buồi

(dick)

Xem thêm ví dụ

告訴 萊 我 要 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
1944年1月初,当局突然把费南德解往荷兰菲赫特的集中营。
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
絲·「艾」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
莉斯蒂娜和何塞*都是基督徒,他们体验到这是千真万确的事实。
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
不过,麦林托和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔的阿蒙-瑞神庙。
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
它来自于我的学生尼 我们叫他“尼” 因为那是他的名字 笑声
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
这时,有个以酗酒出名的男孩,尼,向我们这个圈子走来。
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
跟希腊哲学刚相反,圣经清楚表明,“魂”(希腊语普绪)不是人拥有 的东西而是人本身。(
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
教士哈里·埃默森·霍士承认说:“我们甚至在教堂里也竖起战旗。
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
肯里说:“友善的人好像成为了‘荣誉’绵羊。
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
里斯‧安德森:爱德华, 华盛顿邮报又爆出了新的故事, 还是从你提供的数据。
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
再见 , 丽雅 , 再见 , 韦翰 先生
Tạm biệt, anh Wickham.
我家务还没做完,她就来检查,挑毛病。”——雷格
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。
Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World.
歡迎 回家 史 塔 大人
Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark.
成员可以分享理斯多长老的信息中,能帮助回答这些问题的一些话。
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
瓊恩 · 雪諾 是 私生子 不是 史 塔
Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark.
那个情景相当滑稽,叫我几乎捧腹大笑,但看见伊丝苦着脸,我哪里笑得出来呢?
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
最主要的交易中心是伦敦,但纽约、东京、香港、新加坡、法蘭福也都是非常重要的中心。
Các trung tâm trao đổi chính là New York và Luân Đôn, mặc dù Tokyo, Hồng Kông và Singapore cũng là các trung tâm quan trọng.
莱顿·伍德沃思弟兄的爸爸曾跟卢述福弟兄等人在1918年无辜入狱。
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
过了不久,迈尔成为未受浸传道员。
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm.
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏含纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
19 亚历山大在高加米拉获胜之后,进一步攻下了波斯的几个都城,包括巴比伦、书珊、波斯波利斯和埃巴坦那。
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
你 不能 阻止 他 , 斯 托 伊
Anh không thể cản nó được, Stoick à

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迪克 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.