défaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défaire trong Tiếng pháp.
Từ défaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh bại, tháo, dỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défaire
đánh bạiverb (văn học) đánh bại) Devinez quoi ? Ce fut le jour de sa défaite. Rồi sao? Đó là ngày ông ta bị đánh bại. |
tháoverb Les deux doivent réussir pour le défaire. Cả hai đều phải thành công mới tháo dây được. |
dỡverb Je ne déferais même pas mes bagages. Mà thực ra thì, tôi cũng chẳng thèm dỡ đồ đạc ra kìa. |
Xem thêm ví dụ
Arriveraient- ils à se défaire de toute trace de préjugé pour accepter les Gentils fraîchement baptisés comme leurs frères chrétiens ? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
Avant le jour J, commencez à vous défaire de vos habitudes. Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
20 Ces millions de survivants se rappelleront alors ce qui s’est passé à la résurrection de Lazare. Après que Jésus eut fait sortir son ami très cher de la tombe où il avait été déposé, à Béthanie, près de Jérusalem, il demanda aux témoins de ce miracle de défaire les bandelettes avec lesquelles on avait lié Lazare. 20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ. |
Mais même si nous y sommes préparés... nous devons d'abord nous défaire de notre peur. thì trước tiên hãy loại bỏ sợ hãi. |
La Bible a aidé Olaf, Jayavanth et Armen à se défaire d’une habitude qui leur causait du tort, à eux et aux autres. Sự hiểu biết trong Kinh Thánh đã giúp cho anh Olaf, Jayavanth và Armen bỏ được thói xấu gây hại cho chính họ và người khác. |
Regroupant ce qui lui restait d'hommes au sein d'une force qu'il baptisa Armée du Sud, Johnston trouva l'adversaire à la bataille de Bentonville (19–21 mars), au cours de laquelle il tenta sans succès de défaire une des ailes de l'armée de Sherman (celle commandée par Henry W. Slocum) avant que celle-ci ne puisse arriver à Goldsboro ou ne rejoigne l'autre aile, commandée par Oliver O. Howard. Tập trung tất cả lực lượng của mình dưới cái tên Binh đoàn miền Nam, Johnston đã tấn công đối phương trong trận Bentonville (19 – 21 tháng 3), tại đó ông đã không thành công trong cố gắng đánh bại một cánh quân của Sherman dưới quyền Henry W. Slocum trước khi nó tới Goldsboro hoặc tập hợp với cánh quân của Oliver O. Howard. |
Nous en concluons que nous devons nous défaire de la “vieille personnalité” (“vieil homme”, Osty), ainsi que de notre “conduite passée” de façon définitive et décisive, en profondeur et complètement. Điều này nói cho chúng ta biết rằng “nhân cách cũ” (“người cũ”, Bản dịch của Thánh kinh Hội) cùng với “cách ăn nết ở ngày trước” phải lột bỏ bằng một hành động rõ ràng và dứt khoát, cách tận tường và hoàn toàn. |
Jackson se rend alors compte que les différents corps de l'armée de Pope sont maintenant rassemblés et que les plans visant à les défaire séparément sont caducs. Đến lúc này Jackson mới biết rằng các quân đoàn của Pope đã tập hợp đầy đủ với nhau, thế là kế hoạch đánh bại riêng lẻ từng phần đối phương bị phá sản. |
Porphyrion est né pour combattre et défaire Zeus. Perseus đã đến và giải thoát Zeus. |
Vous devrez peut-être vous défaire de mauvaises habitudes ou mettre fin à des pratiques immorales. Có lẽ bạn phải bỏ những tật xấu hoặc chấm dứt ngay cả những thực hành vô luân. |
Créer de l'éthanol cellulosique implique d'abord de défaire cette gaine de protection et puis de briser la cellulose en molécules individuelles de glucose. Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose. |
J’aimais à défaire sa chevelure. Tôi thích xổ tung tóc nàng ra. |
Selon la légende grecque, un nœud compliqué attachait le joug au timon du char de Gordius, fondateur de la ville de Gordion, capitale de la Phrygie. Seul le futur conquérant de l’Asie serait capable de le défaire. Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai. |
Nous refusons, nous aussi, de défaire notre sac de couchage spirituel lorsque nous ne prenons pas le temps de prier sincèrement, d’étudier, de vivre diligemment l’Évangile au quotidien. Le feu finit par s’éteindre, nous ne sommes plus protégés et nous commençons à prendre froid spirituellement. Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh. |
QU’EST- CE qui a poussé un cambrioleur qui s’adonnait au jeu à se défaire de cette dépendance et à changer de vie ? Điều gì đã thúc đẩy một người từng mê cá độ, trộm cướp đã bỏ được các thói tật này và thay đổi đời sống? |
Et troisièmement, nous devons être en mesure de faire et de défaire les liaisons chimiques. Và thứ ba, chúng ta cần có khả năng tạo ra và phá hủy liên kết hóa học. |
Les objectifs du raid sont multiples : perturber les lignes de ravitaillement de l'ennemi en détruisant les voies de chemin de fer, menacer Richmond, la capitale de la confédération, afin de distraire les troupes de Lee, enfin et surtout, défaire J.E.B. Stuart. Cuộc hành quân có 3 mục tiêu: một, cắt đứt nguồn tiếp tế của Lee bằng cách phá hủy các đường xe lửa và quân nhu; hai, đe dọa thủ phủ miền Nam là Richmond nhằm đánh lạc hướng Lee; và ba, quan trọng nhất, đánh bại danh tướng ky binh Jeb Stuart của quân Liên minh miền Nam. |
Merci, mais je ne veux pas me défaire de Spot. Cảm ơn, nhưng Spot không phải để trao đổi. |
On peut défaire le bracelet et s'en servir en cas d'urgence. Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp. |
Or, par la suite, la loi orale a défini jusqu’à 39 catégories de travaux interdits, comme faire et défaire un nœud, coudre deux points ou écrire deux lettres hébraïques. Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v.. |
impossible de trouver le sens d'un monde qui ne te laisse pas passer sauf pour mettre fin au chemin que tu as emprunté, pour te défaire de chaque lettre que tu as apportée, brûler leur coins illuminés ; et les lire alors qu’elles flottent dans la lumière vespérale de l'ouest, không hiểu được thế giới đang ngăn cấm cô đi chẳng còn cách nào đành kết thúc con đường, lấy từng lá thư mang đến và thắp sáng một góc rạng rỡ; đọc to lên khi chúng tan vào đêm chốn phương Tây chiều muộn, |
Nous devons nous défaire de l'indifférence. Chúng ta phải loại bỏ sự phân biệt. |
La Bible nous assure que Dieu peut communiquer la “ puissance qui passe la normale ” à une personne qui lutte pour se défaire de cette habitude. — 2 Corinthiens 4:7 ; Philippiens 4:13. Kinh Thánh đảm bảo với chúng ta rằng Đức Chúa Trời có thể ban “sức lực hơn mức bình thường” cho những ai nỗ lực từ bỏ thói tật này.—2 Cô-rinh-tô 4:7; Phi-líp 4:13. |
Comment pouvez- vous déterminer si vous devez garder un objet ou vous en défaire ? Vậy làm thế nào bạn có thể quyết định nên giữ hoặc vứt đi một món đồ nào đó? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.