dédié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dédié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dédié trong Tiếng pháp.
Từ dédié trong Tiếng pháp có các nghĩa là dành cho, dành riêng, tận tụy, tận tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dédié
dành cho(dedicated) |
dành riêng(dedicated) |
tận tụy(dedicated) |
tận tâm(dedicated) |
Xem thêm ví dụ
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
4 Adaptons nos propos : À Athènes, l’apôtre Paul avait remarqué un autel dédié “ à un Dieu inconnu ”. 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
2 Jésus accorde une grande importance au temple de Jérusalem, seul endroit de la terre dédié au culte de son Père céleste. 2 Chúa Giê-su quý trọng đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Si vous pensez que votre identité a été usurpée, signalez-le en utilisant notre formulaire Web dédié à l'usurpation d'identité. Nếu cảm thấy bạn đang bị mạo danh, hãy báo cáo vi phạm bằng cách sử dụng biểu mẫu web về hành vi mạo danh. |
Nous vous recommandons de faire appel à au moins un modérateur de commentaires dédié pour les événements dont le trafic est intense. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Je dédie ce livre à ma fille. Tôi dành tặng cuốn sách này cho con gái tôi. |
Il existe environ 62 000 actions d'Arsenal, qui ne s'échangent pas sur un marché d'échange public comme la Bourse de Londres, mais occasionnellement sur OFEX, un marché indépendant dédié aux plus petites structures. Chỉ có 62.217 cổ phần của Arsenal được phát hành; họ không được tham gia giao dịch trong các trao đổi công cộng chẳng hạn như Thị trường Tập đoàn FTSE hoặc Thị trường Đầu tư Lựa chọn London; và họ tương đối ít khi tham gia giao dịch tại hệ thống sàn chứng khoán ICAP và Thị trường Trao đổi Chứng khoán Phái sinh, một thị trường chuyên biệt. |
Elle est la ville de naissance du Baron de Münchhausen : un musée et un monument lui sont dédiés. Đây là nơi sinh sống của Baron Münchhausen, hiện vẫn có bảo tàng và tượng của Münchhausen. |
Cette ligne n'a pas de voies dédiées et emprunte des sections d'autres lignes, dont la ligne Takasaki, la ligne Utsunomiya, la ligne Saikyō, la ligne Yokosuka et la ligne principale Tōkaidō. Tuyến này không có đường ray riêng mà chia sẻ sử dụng đường ray với các tuyến khác như Tuyến Ryōmō, Tuyến Takasaki, Tuyến Utsunomiya, Tuyến vận tải Yamanote, Tuyến Yokosuka, và Tuyến Tōkaidō Chính. |
Les Portugais feront à nouveau acte de présence en 1648, et remplacent la Compagnie hollandaise par leur propre compagnie, Compagnie de Corisco, elle aussi dédiée au commerce des esclaves, et jusqu'ici établie sur l'île voisine de Corisco. Người Bồ Đào Nha xuất hiện trở lại trên đảo vào năm 1648, thay thế công ty Hà Lan bằng một công ty của mình, cũng dành cho việc buôn bán nô lệ và thiết lập trên hòn đảo Corisco lân cận. |
Il est d'ailleurs dédié à son père, disparu quelque temps plus tôt. Bà được an táng ở gần người cha, mới qua đời trước đó ít lâu. |
Il s’en prit même ouvertement aux symboles traditionnels de cette période : le sapin de Noël et Ded Moroz, alias le Père Gel, qui est l’équivalent russe du Père Noël. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
La cathédrale tient ses origines dans la fondation de la ville par Alphonse II d'Aragon qui a ordonné la construction d'une église dédiée à Sainte-Marie de Mediavilla, dans le style roman. Nhà thờ có nguồn gốc từ Alfonso II of Aragon, người ra lệnh xây dựng và được phép thánh Mary de Mediavilla theo phong cách kiến trúc Roman. |
Des paramètres et des rapports supplémentaires sont spécifiquement dédiés au ciblage de ces utilisateurs. Các chiến dịch này cung cấp cho bạn các báo cáo và cài đặt bổ sung dành riêng cho việc tiếp cận khách truy cập trước đây. |
Et nous avons dédié -- nous venons de lever un nouveau fonds, nous avons dédié 100 millions de dollars pour ce genre d'investissements. Và ta đã đóng góp-- ta vừa lập một quỹ mới, góp 100 triệu đô vào kiểu đầu tư này. |
(Actes 17:23, 24.) La majesté des temples qui lui étaient dédiés et la splendeur de ses représentations rendaient peut-être Athéna plus impressionnante aux yeux des auditeurs de Paul qu’un Dieu invisible qu’ils ne connaissaient pas. (Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến. |
Et Ahmedabad connut le premier passage piétons au monde spécialement dédié aux enfants. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
Par exemple, ajoutez la cible du thème "Sports" à votre campagne pour diffuser votre annonce sur plusieurs pages dédiées au sport. Ví dụ, hiển thị quảng cáo của bạn trên trang web về thể thao bằng cách thêm mục tiêu theo chủ đề "Sports" vào chiến dịch. |
Maintenant, tout d'un coup, le site entier - sur base de cette définition - l'entièreté du contenu peut être défini comme dédié au vol de la propriété des États- Unis. Mà có lẽ đã có - trong một số cách - người dùng của họ vi phạm về bản quyền bây giờ tất cả những bất ngờ toàn bộ trang web - dựa trên định nghĩa này - toàn bộ trang web có thể được định nghĩa là một trang web dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S.. |
En juin 2006, le clip de sa chanson coréenne My Name devient le premier clip à être diffusé sur MTV K, une chaîne MTV dédiée aux coréano-Américains. Cô cũng bày tỏ dự định chinh phục thị trường trên thế giới, vào tháng 6 năm 2006, music video của ca khúc "My Name" trở thành music video đầu tiên được phát trên kênh MTV K, thuộc kênh âm nhạc MTV mục đích hướng tới các khán giả người Hàn Quốc tại Mỹ. |
Répondez "oui" si vous disposez d'une place de parking spécialement dédiée aux personnes à mobilité réduite. Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dédié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dédié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.