décolleté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décolleté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décolleté trong Tiếng pháp.
Từ décolleté trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ áo hở vai, hở vai, không khít lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décolleté
cổ áo hở vaiadjective |
hở vaiadjective |
không khít lợiadjective (không khít lợi (răng giả) |
Xem thêm ví dụ
Tu sais quel décolleté il aura? Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không? |
Le décolleté. Phần cổ áo. |
Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, a déclaré : « [Les jeunes filles] doivent comprendre que, lorsqu’elles portent des vêtements trop ajustés, trop courts ou trop décolletés, non seulement elles envoient un faux message aux jeunes gens qu’elles fréquentent, mais elles entretiennent également dans leur esprit l’idée erronée que la valeur d’une femme dépend uniquement de son sex-appeal. Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “[Các thiếu nữ] cần phải hiểu rằng khi họ mặc quần áo bó sát, quá ngắn hoặc hở cổ quá nhiều thì họ không những làm cho các thiếu niên họ quen biết có ý nghĩ sai mà họ còn duy trì trong tâm trí của mình ý kiến sai lầm rằng giá trị của một người phụ nữ chỉ tùy thuộc vào nét quyến rũ đầy nhục dục mà thôi. |
Mes corsages sont- ils trop décolletés ou trop courts ? Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không? |
Par exemple, vous n'êtes pas autorisé à publier une photo en gros plan des fesses ou du décolleté d'une personne. Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người. |
Je savais que le décolleté était un leurre! Tôi biết là tung hỏa mù mà lại. |
À la suite de l’une des assemblées de l’année dernière, nous avons reçu un mot de reconnaissance, mais qui ajoutait : “ Je me demande vraiment pourquoi tant de jeunes filles avaient des robes si courtes, des décolletés et des vêtements très fendus. Sau một cuộc hội nghị năm ngoái có người biên vài dòng chữ nói lên niềm quí trọng chương trình nhưng lại nói thêm: “Tôi không hiểu tại sao lại có quá nhiều cô gái trẻ ăn mặc kiểu thiếu vải, áo hở cổ và có đường xẻ cao”. |
Pourquoi un ourlet, un décolleté ou un tee-shirt aurait-il de l’importance aux yeux du Seigneur ? Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa? |
Tu veux voir mon décoleté? Có muốn nhìn đằng trước của tớ không? |
Mais tout ce qui t'importe, c'est ma vie amoureuse ou à quel point je n'ai pas un décolletée assez bas. Nhưng tất cả những gì mẹ quan tâm là chuyện tình cảm của con hoặc là còn bao nhiêu rãnh ngực mà con không lộ ra. |
Je t'achèterai la robe la plus osée, la plus coquine, la plus décolletée. Anh sẽ mua cho em cái áo dạ tiệc lả lơi nhất, khêu gợi nhất mà họ có. |
Bien que cette tenue était un peu trop décolletée. Mặc dù cái áo hơi bị hở phần ngực. |
Mais il arrive que des mariées et des demoiselles d’honneur portent des robes indécentes, décolletées ou transparentes. Dù vậy, cũng có những trường hợp trang phục của cô dâu và phụ dâu không được nghiêm túc vì quá hở hoặc quá mỏng”. |
Par exemple, elles doivent comprendre que, lorsqu’elles portent des vêtements trop ajustés, trop courts ou trop décolletés, non seulement elles envoient un faux message aux jeunes gens qu’elles fréquentent, mais elles entretiennent également dans leur esprit l’idée erronée que la valeur d’une femme dépend uniquement de son sex-appeal. Ví dụ, chúng cần phải hiểu rằng khi chúng mặc quần áo bó sát, quá ngắn hoặc hở cổ quá nhiều thì chúng không những làm cho các thiếu niên chúng quen biết có ý nghĩ sai mà chúng còn duy trì trong tâm trí của mình ý kiến sai lầm rằng giá trị của một người phụ nữ chỉ tùy thuộc vào nét quyến rũ đầy nhục dục mà thôi. |
Ce n’est pas seulement une question de longueur de jupe et de décolletés, c’est une attitude du cœur. Nó không những mô tả chiều dài của gấu áo và chiều cao của cổ áo mà còn cả thái độ của tấm lòng chúng ta. |
Tout tes Tee-shirts sont décolletés? Tất cả áo phông của anh cũng là cổ tim à? |
Moi, j'aurai un décolleté alors montre tes jambes. Tôi sẽ mặc áo hở ngực, vậy cô mặc váy hở chân nhiều vào. |
Au lieu de rechercher les longueurs exactes pour les ourlets et les décolletés, nous avons parlé des principes qui sont attachés à la pudeur et de la difficulté de trouver des vêtements pudiques attrayants. Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn. |
J'imagine qu'il aura un décolleté... plongeant. Em mới chỉ gặp ông ấy 1 lần, nhưng em đoán là cổ sâu? |
En passant, chérie, avec ce décolleté tu devrais avoir bien plus que ce qu'il a a t'offrir. Và hơn thế nữa, với mấy cái đường khe ngực này |
Le soutien-gorge push-up et le grand décolleté. Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim. |
Ce décolleté est si... plongeant! Đúng... Phê quá! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décolleté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décolleté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.