débord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débord trong Tiếng pháp.
Từ débord trong Tiếng pháp có các nghĩa là mép viền, nước lũ, nước sông lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débord
mép viềnnoun (mép viền (áo) |
nước lũnoun |
nước sông lênnoun |
Xem thêm ví dụ
Son amour déborde de grâce, de patience, de miséricorde et de pardon. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Les soldats ne peuvent les retenir, ils sont débordés. Binh lính không thể ngăn giữ họ, chúng bị quá tải. |
L'homme était juste en ébullition, et ma question lui débordé. Người đàn ông chỉ vào đun sôi, và câu hỏi của tôi luộc anh. |
Par exemple, lorsque les Babyloniens et les Mèdes ont attaqué la ville de Ninive en 632 av. n. è., de fortes pluies ont fait déborder le Tigre, provoquant la chute d’une partie de l’imposante muraille. Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ. |
Nous pouvons les déborder. Chúng ta sẽ đánh vào bên hong của chúng. |
Tu es assez débordé comme ça. Anh còn quá nhiều việc cần làm. |
Je suis débordé aujourd'hui. Hôm nay tôi bận ngập đầu. |
Les salles d'urgence sont débordés avec les patients montrant des signes.. de ce qui est surnommé " La grippe Simian. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Laissez la reconnaissance déborder dans une bénédiction tout autour de vous. Hãy để sự biết ơn này ngập tràn...... trong trái tim bạn và những người xung quanh...... như thế, hôm nay sẽ là một ngày thật tuyệt vời. |
Quand mon mari est débordé, je laisse passer un peu de temps avant de parler de certaines questions. Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra. |
C’est une parabole pour les détenteurs de la prêtrise débordés. Đó là một câu chuyện ngụ ngôn dành cho những người nắm giữ chức tư tế quá bận rộn. |
Trop de pluie, et ça déborde dans la rivière. Có quá nhiều nước mưa chảy vào con sông. |
Rapidement, nous avons été débordés de travail. Notre santé, tant physique que spirituelle, a commencé à en pâtir. Chẳng bao lâu, chúng tôi bận rộn đến độ sức khỏe thể chất và thiêng liêng bị suy giảm. |
8 Dans un débordement d’indignation, j’ai détourné mon attention de toi pendant un moment+, 8 Trong cơn phẫn nộ dâng trào, ta đã ẩn mặt khỏi ngươi một thời gian,+ |
Je suis débordé. Bận rộn thật đấy. |
On est débordés et en sous-effectif. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
» Les disciples dans le bateau suivirent les instructions du Sauveur et découvrirent rapidement que leurs filets s’étaient miraculeusement remplis au point de déborder. Các môn đồ ở trên thuyền nghe theo lời chỉ dạy của Ngài và nhanh chóng khám phá ra lưới của họ đầy cá đến tràn ra ngoài một cách kỳ diệu. |
« Voici, ma joie est pleine, oui, mon cœur déborde de joie, et je me réjouirai à cause de mon Dieu. “Nhưng này, sự vui mừng của tôi thật tràn trề, phải, tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi. |
Mais cette fois-ci, Frost a dû jouer les 2 rôles. Il s'est laissé déborder, il a laissé un témoin et sa voiture. Nhưng lần này, Frost phải đóng 2 vai, và hắn cẩu thả, và hắn đã để lại 1 chứng nhân và xe của mình. |
Rip, on est un peu débordés là. Rip, bọn tôi bận rộn quá nè. |
Ils vont l'utiliser comme une installation de débordement. Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước. |
Vienne déborde de miracles. Vienna có đầy những phép màu. |
3:6, 9). “ Quand on est témoin des progrès d’un étudiant, relate Amy, une pionnière, on déborde de reconnaissance envers Jéhovah qui nous utilise pour offrir à cette personne quelque chose de merveilleux : la possibilité de le connaître et de recevoir la vie éternelle. ” Chị tiên phong tên là Amy nói: “Khi thấy học viên Kinh Thánh tiến bộ, bạn cảm thấy vô cùng biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài đã dùng bạn để đem đến cho người đó một món quà tuyệt vời—cơ hội biết về Đức Giê-hô-va và nhận được sự sống vĩnh cửu”. |
En août 1917, le gouvernement provisoire d’Alexandre Kerenski évacue les Romanov à Tobolsk en Sibérie, selon lui, pour les protéger contre les débordements de la Révolution. Vào tháng 8 năm 1917, chính phủ lâm thời Aleksandr Kerensky di tản gia đình Romanov tới Tobolsk, với lý do là để bảo vệ họ tránh khỏi làn sóng cách mạng. |
Le monde numérique s'arrange toujours pour nous donner l'impression d'être débordés en permanence. Thế giới số âm mưu khiến chúng ta cảm thấy thường xuyên bận rộn, không ngừng bận rộn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.