débat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débat trong Tiếng pháp.
Từ débat trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc bàn cãi, cuộc thảo luận, cuộc tranh luận, phiên xét xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débat
cuộc bàn cãinoun |
cuộc thảo luậnnoun (số nhiều) cuộc thảo luận) Et puis, ce débat traçait aussi des barrières géographiques autour de moi. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
cuộc tranh luậnnoun Troisièmement, les débats en ligne tournent rapidement au pugilat. Thứ ba, các cuộc tranh luận trực tuyến nhanh chóng trở thành những đám đông giận dữ. |
phiên xét xửnoun (số nhiều; luật học, pháp lý) phiên xét xử) |
Xem thêm ví dụ
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
Un public, observait déjà Dewey, est formé au travers de la discussion et du débat. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
RL : Je ne comprends pas vraiment ce débat. RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này. |
C'est le genre de débat que nous voulons. Đó là các loại lập luận mà chúng ta muốn. |
La cause exacte de la perte du HMS Hood demeure un sujet de débat. Nguyên nhân chính xác đưa đến việc mất chiếc HMS Hood tiếp tục là một đề tài gây tranh cãi. |
Après deux mois d’un débat acharné entre les évêques, cet empereur païen trancha en faveur de ceux pour lesquels Jésus était Dieu. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
Je pense que nous devons avoir un débat à ce sujet, ou nous ne pouvons pas avoir de démocratie qui fonctionne. Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này, |
Elle gagnait tous les débats. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
Un comité plénier se réunit dans la salle de la Chambre mais utilise des règles de débat légèrement modifiées. Ủy ban toàn thể họp tại Phòng Nhà, nhưng sử dụng các quy tắc thảo luận được sửa đổi một chút. |
Alors même que se tenait le débat sur la réforme, le gouvernement a rapidement commencé la mise en œuvre des changements dans la plupart de ces huit domaines. Thậm chí vì sự tranh cãi về vấn đề cải cách diễn ra, chính phủ nhanh chóng thay đổi công cụ trong hầu hết 8 mặt. |
Comme Paul, ne nous lançons pas dans des débats. Giống như Phao-lô, chúng ta nên tránh những cuộc tranh cãi. |
Il n'inclut pas la beauté de notre poésie ou la force de nos mariages, l'intelligence de nos débats publics. Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng. |
Parfois, le débat était très bref et se limitait à une réponse claire et sans appel à une question donnée. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
Il y a eu en fait tout un débat très intéressant qui a remué les science cognitives pendant plus de vingt ans -- des expériences variées lancées par Roger Shepherd, qui a mesuré la vitesse angulaire de rotation mentale d'une image. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
la Proposition 8, le grand débat du mariage pour tous a fait pas mal de bruit dans le pays. Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ. |
Après quelques débats, le Politburo décida le 30 octobre de ne pas destituer le nouveau gouvernement hongrois. Sau một số cuộc tranh luận, ngày 30 tháng 10 Ban lãnh đạo Liên Xô quyết định không lật đổ chính phủ mới của Hungary. |
Le débat semble cependant avoir trouvé son épilogue grâce au déchiffrement d’inscriptions trilingues retrouvées sur des monuments perses. Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
Bon, naturellement, dans un sens ces accidents ont déclenché un débat à propos de la valeur de la science et de l'ingénierie avant- garde. Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật. |
Ils ne sont donc pas de simples observateurs neutres chargés d’arbitrer les débats ; reste qu’ils sont là aussi pour vous aider à gagner votre frère et le leur. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
Il parle des candidats - très bien écrit - mais aucune information, aucun suivi, pas de sites pour les campagnes, aucune information sur le moment des les débats, où sont les bureaux de campagne électorale. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
“ Je veux [...] que les hommes prient en tout lieu, levant des mains fidèles, en dehors de la colère et des débats. ” — 1 TIMOTHÉE 2:8. “Ta muốn những người đàn-ông đều giơ tay thánh-sạch [trung thành, NW] lên trời, mà cầu-nguyện khắp mọi nơi, chớ có giận-dữ và cãi-cọ”.—1 TI-MÔ-THÊ 2:8. |
Par la suite, d’autres découvertes dans ce domaine ont clos le débat. Với thời gian, những khám phá mới mẻ trong phạm vi này kết thúc mọi cuộc tranh luận. |
Un jour qu’un débat entre évolutionnistes et créationnistes était annoncé sur le campus, j’ai décidé de ne pas m’y rendre. Khi nghe nói về cuộc tranh luận sắp diễn ra tại trường giữa các nhà chủ trương thuyết sáng tạo và các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa, tôi quyết định không đến nghe. |
En utilisant l’épithète biblique « abomination » en le liant à l’ultime image d’innocence, un bébé, cette blague court-circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l’opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Si, comme lui, nous pensons que Jéhovah est un Père bienveillant et que nous ayons une confiance totale en sa justice et en sa miséricorde, nous ne perdrons pas de temps dans des débats stériles ni ne nous laisserons miner par les inquiétudes ou le doute. Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.