得分 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 得分 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 得分 trong Tiếng Trung.
Từ 得分 trong Tiếng Trung có các nghĩa là điểm, số điểm, bàn thắng, ghi điểm, trúng điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 得分
điểm(score) |
số điểm(score) |
bàn thắng(score) |
ghi điểm(score) |
trúng điểm(score) |
Xem thêm ví dụ
该得分根据问题的数量及其相对严重程度计算而来。 Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng. |
如果您没有设置地理位置,则可能会在全球范围内投放广告,这样,您的点击率和质量得分会因您未投放广告的区域而受到不利影响。 Nếu không đặt vị trí thì bạn có thể phân phát quảng cáo trên toàn thế giới và điều này sẽ làm CTR và điểm chất lượng của bạn bị ảnh hưởng trong các khu vực bạn không phục vụ. |
那些忠诚度得分最高的人可以生活在首都。 Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô. |
她的母亲对我眨了眨眼,说:「得分是二比一。」 Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.” |
而那些得分最低的会挨饿。 Người nào có điểm thấp nhất sẽ bị bỏ đói. |
如果我们在您的帐号中发现任何无效展示,相关数据不会影响用于确定您的关键字质量得分的点击率。 Nếu chúng tôi phát hiện bất kỳ lần hiển thị không hợp lệ nào trong tài khoản của bạn, dữ liệu này sẽ không ảnh hưởng đến CTR được sử dụng để xác định Điểm chất lượng của từ khóa. |
儘管科比當時的每場得分27.6分為聯盟排名第二,但是湖人隊卻與季後賽擦肩而過,在隊史裡是十年來首次與季後賽無緣。 Mặc dù Kobe vẫn là cầu thủ ghi điểm nhiều thứ nhì NBA với 27.6 điểm mỗi trận, CLB Lakers đã thi đấu không thành công và không được vào vòng Playoff lần đầu tiên sau hơn 1 thập kỷ. |
展示资格取决于您当前广告的定位设置、审批状态、出价以及质量得分。 Xin lưu ý rằng Chiến dịch mua sắm không sử dụng Điểm chất lượng. |
通过采纳或拒绝所有建议,您的帐号可以达到 100% 的优化得分。 Tài khoản của bạn có thể đạt điểm tối ưu hóa 100% bằng cách áp dụng hoặc loại bỏ tất cả các nội dung đề xuất. |
我们咨询了德勤事务所里的经济学家, 他们仔细地检查和研究了这些数字后, 回来告诉了我们,来,看: 如果世界平均财富 从一年14000美元涨到一年23000美元, 社会进步得分会 从61分涨到62.4分。 Tôi đã phỏng vấn một đội nhà kinh tế học tại Deloitte những người kiểm tra , nghiền ngẫm các con số họ đã trả lời rằng : nếu như mức độ giàu có trung bình của thế giới phát triển từ $14,000 một năm lên $23,000 một năm , thì tiến độ xã hội sẽ gia tăng từ 61 điểm lên 62,4 điểm |
讓 我們 射門 得分 Bây giờ hãy ghi bàn. |
你们可以看看自己在积极情绪、幸福感、“心流”方面的得分 并和其他数万人进行比较 Bạn có thể đặt câu hỏi, làm thế nào các anh so sánh được cảm xúc tích cực, ý nghĩa, sự tâp trung, của hàng chục nghìn người ? |
您的最后得分是 : % # 。 恐怕还要继续努力 。 Điểm chung cuộc: % # Tôi nghĩ bạn cần luyện tập thêm nữa |
安潔莉娜 試圖 壓制 對 手 希望 獲得 更 多 得分 Angelina đang muốn ghì xuống. |
这种基于竞价的动态系统也意味着胜出者支付的价格会因竞价和广告展示次数的不同而不同,具体取决于广告客户在该网页上的质量得分和竞价的竞争情况。 Hệ thống dựa trên đấu giá động này cũng có nghĩa là giá mà người chiến thắng trả khác nhau giữa các phiên đấu giá và giữa các lần hiển thị quảng cáo, tùy thuộc vào Điểm chất lượng của các nhà quảng cáo cho trang đó và mức cạnh tranh của phiên đấu giá. |
“优化得分”是指对 Google Ads 帐号设置效果的估算值。 Điểm tối ưu hóa là điểm số ước tính mức độ hiệu quả của tài khoản Google Ads của bạn. |
成绩单把我们实现全球目标过程中的得分 作出从F到A的分级评估。 F代表最不人性, A代表最人性。 Nó chấm điểm sự hoạt động của chúng ta trong mục tiêu toàn cầu từ khung điểm F đến A F biểu thị cho sự tồi tệ nhất của nhân loại , và A biển thị cho sự tốt nhất |
AMP 着陆页加载更快、更顺畅,因此往往意味着更好的着陆页体验,而着陆页体验正是决定质量得分的重要因素之一。 Kết hợp tốc độ với sự mượt mà, các trang đích AMP thường mang đến cho mọi người trải nghiệm trang đích tốt hơn nhiều và trải nghiệm trang đích là một yếu tố quan trọng trong Điểm Chất lượng. |
在此示例中,有三位质量得分相同的广告客户竞争一个仅能展示一个广告的广告单元。 Trong ví dụ này, có ba nhà quảng cáo có cùng Điểm chất lượng cạnh tranh cho một đơn vị quảng cáo có thể hiển thị chỉ một quảng cáo. |
但事实上,如果你对这些得分和丢分 进行统计分析, 你会发现这几乎都是随机的。 你的大脑会从 随机事件中总结出规律。 Giai thoại ở đây là rằng vận động viên đi từ chuỗi hot-hand (thành công trong bóng rổ), người Mỹ gọi như vậy, hay purple patch (giai đoạn thành công), ta thường nói ở Anh, nơi người ta không thể bỏ lỡ, như anh chàng ở đây. |
您可以在帐号中的“建议”页上查看优化得分(按照从 1% 到 100% 的评分范围衡量)和可用建议。 Bạn có thể xem điểm tối ưu hóa (theo thang điểm từ 1% đến 100%) và các nội dung đề xuất có sẵn trên trang Đề xuất trong tài khoản của mình. |
看一下,我的Z.Q.得分是80多 Và bạn thấy đó, Z.Q. có dư ra 80. |
世界记忆大赛年年都举行,人们对得分高的人进行研究,发现记性好的人不一定是很聪明的。 Cuộc nghiên cứu những người có thứ hạng cao trong Giải vô định trí nhớ quốc tế hằng năm (World Memory Championships) cho thấy trí nhớ siêu việt của họ không nhờ vào trí năng đặc biệt nào. |
要下载您的广告系列的首页出价估算值、页首出价估算值、质量得分和审批信息,请按以下步骤操作: Để tải xuống ước tính giá thầu trang đầu tiên, ước tính giá thầu đầu trang, Điểm chất lượng và thông tin phê duyệt gần đây nhất cho các chiến dịch của bạn, hãy thực hiện theo những bước sau: |
也就是說,您不得分別在下述期間預扣所得稅和加值稅: Điều này có nghĩa là bạn không phải giữ lại thuế thu nhập hoặc VAT trong các khoảng thời gian sau: |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 得分 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.