搗蛋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 搗蛋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搗蛋 trong Tiếng Trung.
Từ 搗蛋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngớ ngẩn, vớ vẩn, người khờ dại, trap-door, kế hoạch chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 搗蛋
ngớ ngẩn(silly) |
vớ vẩn(silly) |
người khờ dại(silly) |
trap-door(trap) |
kế hoạch chơi(plot) |
Xem thêm ví dụ
我 还 以为 你 是 那个 不 知道 怎么 避孕 的 傻蛋 Tôi không thể bị thế được. |
西班牙餐前小吃、煎蛋饼和平锅海鲜饭更是远近闻名。 Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
蛋的數量受到雨量的影響及個體的不同。 Kích thước ly trứng rất khác nhau giữa các loài chim và với lượng mưa. |
在 学校 哈维 被 称为 蠢蛋 Ở trường, Harvie bị gọi là thằng khờ. |
居鲁士率领的大军直捣巴比伦城,占领了王宫,把伯沙撒王杀死。( Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa. |
沒有 拿到 蛋 的 人 就 無法 進行 下 一個 任務 Lấy quả trứng. |
独立 军 战士 , 一个 傻蛋! Chiến đấu vì độc lập cái quái gì! |
是 2015 年塔 蛋節 能車 Đó là chiếc Tartan Prancer 2015. |
這些 雞 蛋 是 我們 的 未來 杰克 3 quả trứng này là tương lai của ta. |
泰特 變成 了 壞 蛋 Titan hóa điên rồi. |
你 這小壞 蛋 , 我要 把 你 揍 扁 Ta sẽ đập nát đầu ngươi! |
而 你 從 小 在 蛋塔 美乃滋長 大 這些 都 會 Còn anh thì học được mọi thứ từ nhỏ ở Santa Claus. |
就是 這樣 蛋頭 Có thế chứ, Eggs! |
也许 你 的 马车 里 的 都 是 蠢蛋 Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
哪有儿子求蛋,反拿蝎子给他呢?”( Hay là xin trứng, mà cho bò-cạp chăng?” |
他们在每年耶稣复活的日子,只想到复活兔和彩色复活蛋。 Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
有一个时期,当地居民胆量较大的,会沿石岩的绝壁攀缘而上,拿走高处鸟巢里的蛋。 Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
當別人拜访她時,她說她從不吃藥,一天吃三隻雞蛋并喝一杯自製的白蘭地,有時还會吃巧克力。 Khi được hỏi về bí quyết sống lâu, bà chia sẻ mình chưa bao giờ dùng chất gây nghiện, thường ăn 3 quả trứng mỗi ngày, đôi lúc uống một cốc rượu brandy tự làm và ăn chocolate, nhưng hơn hết là phải lạc quan về tương lai. |
想 自殺 的 人 就 這樣 跳 到 火車 前 自私 的 王八蛋 Những kẻ lao đầu vào trước xe lửa. |
但 這是 蛋酒 , 先生 它 常常 會 留下 污點 Tôi sợ đây là rượu advocaat, thưa ông. |
媽蛋 真的 是 馬 庫 斯少校 在 看 我 啊 Thiếu tá Marquis, đang nhìn thẳng vào tôi ư? |
接著 就 開始 像 打雷 那樣 打蛋 , 麥克 , 啪嗒 啪嗒 ! Rồi bà ấy đánh trứng, Mac. |
你現 在 他 媽的給 我 滾 蛋 Ra khỏi đây đi |
我家 鄉 的 人 都 會 把 生蛋 Đừng khúm núm trước hắn. |
● 鸟类的蛋被称为“神奇的包装”。 ● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搗蛋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.