带状疱疹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 带状疱疹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 带状疱疹 trong Tiếng Trung.
Từ 带状疱疹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Zona, bệnh zona, giời leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 带状疱疹
Zonanoun |
bệnh zonanoun |
giời leonoun |
Xem thêm ví dụ
放荡行为的其他恶果包括患上疱疹、淋病、乙型及丙型肝炎、梅毒。 Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai. |
单纯疱疹(Herpes Simplex,源自於希臘文「ἕρπης」,意為「潛伏」)是由单纯疱疹病毒I型(HSV-1)和II型(HSV-2)引起的病毒性疾病。 Herpes simplex (tiếng Hy Lạp cổ: ἕρπης - herpes có nghĩa là bò hoặc trườn, simplex - tiếng Latin có nghĩa là "đơn giản") là một bệnh do virus gây ra, bởi cả hai loại virus herpes simplex loại 1 (HSV-1) và loại 2 (HSV-2). |
此外,事情也包括各种性传染病,例如生殖器疱疹、淋病、梅毒、衣原体属和爱滋病等,大为流行。 Hơn nữa, điều nầy cũng bao gồm sự đầy dẫy những bệnh tật lây qua đường sinh dục như là bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh miễn kháng, v.v ... |
虽然外界环境并不是很有利于热带气旋发展,但气旋还是迅速发展出带状特征和层次分明的外流,于当晚升级成热带风暴并获名“约翰”(John)。 Mặc dù điều kiện không phải là lý tưởng cho một sự phát triển, nhưng hệ thống đã nhanh chóng hình thành nên những dải mây mưa đặc trưng và dòng thổi ra rõ ràng, do đó nó đã được nâng cấp lên thành một cơn bão nhiệt đới và được đặt tên là John vào cuối ngày hôm đó. |
假肢尾段有传感器 把假肢在不同的表面上摩擦 她能感受到好几种 砂纸,不同的粗燕麦粉,带状电缆 当假肢按压在移植神经的首部皮肤上 Có một bộ cảm biến ở cuối bộ phận giả mà khi cô ấy chà lên những bề mặt khác nhau, cô có thể cảm nhận các kết cấu khác biệt của giấy nhám, các mặt nhám khác biệt và cáp dẹp khi chúng đè lên các dây thần kinh tái phân bố ở da bàn tay. |
然后该书说:“有其他好几种疾病也据报由输血所传播,包括疱疹、病毒感染、传染性单核细胞增多症(爱泼斯坦-巴尔二氏病毒)、弓形体病、锥虫病[非洲昏睡病和恰加斯氏病]、利什曼病、布鲁氏菌病[波状热]、斑疹伤寒、丝虫病、麻疹、沙门氏菌病和科罗拉多壁虱热病。” Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
和卡波济氏肉瘤相关的疱疹病毒 底端有很好的标记。 Và Kaposi's sarcoma kết hợp với virus herpes cho ra một dấu hiệu tích cực dưới đây. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 带状疱疹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.