待会儿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 待会儿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 待会儿 trong Tiếng Trung.

Từ 待会儿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lát sau, rồi đây, chầy, sau, tí nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 待会儿

lát sau

(later)

rồi đây

(later)

chầy

(later)

sau

(later)

tí nữa

(later)

Xem thêm ví dụ

但是如果你确实想了解,我待会儿告诉你
Nhưng tôi có thể nói thêm sau nếu các bạn muốn.
因为 待会儿 我要 飞 西班牙
Vì em đã từng bay tới TBN.
男人:我待会儿会告诉你们所有人,稍等一下。
Nam: Ông sẽ nói cho các cháu.
罗宾:很好,待会儿我找一个给你。
Apollo Robbins: Vâng, chúng tôi sẽ tìm cho ông một cái.
太好了 能 让 我们 单独 待会儿
Uh, xin thứ lỗi một lát?
待会儿 回来.
Tôi sẽ quay lại ngay.
待会儿 再 来 Ed
Gặp ông sau, Ed.
我们 待会儿 , 可以 用 这 双 船身 的 船 当 聚会 的 地方
Chúng ta sẽ sử dụng bê thuyền đôi đến điểm hẹn sau.
待会儿 再 回来 跟 你 喝
Tí sẽ uống với anh.
待会儿 要 我 回 电话 给 杰西 不 ?
Anh có cần tôi gọi lại Jessie sau khi...
虽然细节上有很多谜团,也有一些负面影响, 比如说可能会部分破坏臭氧层——我待会儿会讲这个问题。
Có rất nhiều huyền bí khi đi vào chi tiết, và có một số tác dụng phụ không tốt, giông như nó sẽ phá hủy một phần tầng ô zôn -- và tôi sẽ nói về nó sau.
熟悉 一下 环境 以便 待会儿 需要 什么 就 可以 找到
Đem đồ đạc vô đó để dễ kiếm khi cần.
待会儿,这个大小的东西 将带有GPS和摄像头。
Và khoảng thời gian tới, thứ với kích thước này sẽ hỗ trợ GPS và một máy quay bên trong.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 待会儿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.