大小便失禁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 大小便失禁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大小便失禁 trong Tiếng Trung.

Từ 大小便失禁 trong Tiếng Trung có các nghĩa là không kiềm chế, không thể giữ lại, hoang dâm vô đ, không thể dằn lại, không kìm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 大小便失禁

không kiềm chế

(incontinent)

không thể giữ lại

(incontinent)

hoang dâm vô đ

(incontinent)

không thể dằn lại

(incontinent)

không kìm lại

(incontinent)

Xem thêm ví dụ

这些副作用包括阳痿, 勃起功能障碍, 尿失禁,直肠撕裂, 大便失禁
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.
安保人员冲进来, 挥舞他们的武器, 然后我们就会因为 恐惧而惊声尖叫,逃离, 因为-这是社会正义喜剧 的最后一条原则- 又是把你吓得失禁
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
10 人日渐衰老,可能会思想混乱、抑郁沮丧,听力、视力、记忆力也会越来越差,还可能有失禁的问题。
10 Lẫn, trầm cảm, không tự chủ được trong việc đi vệ sinh, mắt kém, lãng tai và giảm trí nhớ có thể là những triệu chứng của tuổi già.
大量的兽群在自己的食物上大小便, 而它们又必须不断的迁移, 这些迁移过程 防止了过渡放牧的现象, 同时定期的踩踏土壤 正如这群动物路过时发生的那样 确保了土壤表面得到了很好的覆盖。
Những đàn lớn bài tiết trên thức ăn của chúng, chúng phải duy chuyển liên tục, và chính điều đó ngăn chặn việc tiêu thụ quá mức cỏ cây, tronng khi việc dẫm đạp định kỳ giúp tạo một lớp phủ tốt cho đất như chúng ta thấy nơi mà một đàn đã đi qua.
你要跟他们讲,他们不应该 在村子里随地大小便。 他们也同意这一点。
Bạn bắt đầu nói chuyện với họ về đi tiêu lộ thiên là không nên trong làng, và họ đồng ý với điều đó.
因此,为了避免随地大小便, 城市里 会修建基础设施,比如说,就像在城郊和农村地区 修建坑式厕所一样。
Vậy, để tránh "đại tiện lộ thiên", Các thị trấn và thành phố đang xây dựng cơ sở hạ tầng, như hố xí ở ngoại thành và nông thôn.
我们知道每年全球大约有150万儿童 死于痢疾, 而造成这种情况的原因主要是人们随地大小便
Chúng ta biết rằng một triệu rưỡi trẻ em chết mỗi năm vì tiêu chảy, và nhiều trường hợp là vì đi tiêu lộ thiên.
假如训练宝宝大小便有困难,该怎么办?”
Chúng tôi nên phản ứng thế nào nếu con chưa đi vệ sinh đúng cách?”.
通过使用磁共振成像和聚焦超声波技术 我们有一个全新的治疗前景 因为我们可以考虑 前列腺肿瘤切除- 治疗局部病变 而不用切除整个腺体 这样就避免了 性功能丧失和尿失禁问题
Giờ đây có một cơ hội duy nhất với sóng siêu âm tập trung, điều khiển bằng cộng hưởng từ, bởi vì chúng ta thực tế có thể nghĩ tới chuyện cắt chọn lọc tuyến tiền liệt -- chỉ điều trị chỗ tổn thương thôi và không cắt bỏ nguyên cả tuyến, và bằng cách đó, tránh khỏi mọi vấn đề liên quan tới liệt dương và tiểu tiện không tự chủ.
当我8年级(初中二年级)的时候, 我们的科学老师告诉我们, 所有的男性同性恋者 都会大便失禁 因为他们的肛门肌肉受到创伤。
Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大小便失禁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.