打擾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 打擾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打擾 trong Tiếng Trung.

Từ 打擾 trong Tiếng Trung có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, cản trở, ngắt lời, xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 打擾

làm phiền

(to bother)

quấy rầy

(trouble)

cản trở

(hinder)

ngắt lời

(interrupt)

xâm nhập

(intrude)

Xem thêm ví dụ

先 踢 他 屁股 , 再 巴掌 再來 狠狠 的 踢 他 那 裏...
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
我 曾 在 一次 慈善 募捐 会上 跟 他 过 照面
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
不要 開 地窖 的 燈
Bắt đầu thôi nào.
如果你给奶油过了头, 就成了白脱牛奶了。
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
請勿干這類監控或審核程序,或是向 Google 隱瞞或掩飾您的 Google Ads 指令碼活動。
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
我的意思是,如果它对我不起作用, 死我也不信它真的有用。
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
不久之后的一天,正当我们在家里整理一批新近收到的圣经书刊时,盖世太保(秘密警察)突然来了,我们个措手不及。
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
我会 给 他 的
Và tớ sẽ gọi cho nó.
伊莎贝尔·温赖特说:“起初,看起来敌人是了一场大胜仗。
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
他 自己 種地 和 獵 為生 ?
Hắn săn bắn ở đây à?
找三個 人來 跟 我
Tìm 3 người đấu với ta.
米娅·哈姆在她32岁的时候退役了,她为国家队进了158个进球。
Hamm nghỉ thi đấu ở tuổi 32 với thành tích 158 bàn thắng quốc tế.
请选以下其中一项,在旁边✔:
Đánh dấu ✔ vào một trong những ô dưới đây:
在演唱会里,他们想要抢一个青年的皮夹克,他不给,就被他们活活死了。
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
因为 你 了 通电话
Tại cậu gọi điện thoại đấy.
說 起琳 達 , 她 剛才 還 電話 來 啊 , 是 嗎 ?
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
但是,常有年轻人因做错了事而受苦,这可能使日后的幸福了个折扣。
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
因為當 我 發明 了 這個 我 好像 了 個 本壘
'Vì cháu nghĩ cháu có thể làm nổ tung cả 1 căn nhà lên zới cái này!
士师记6:11)基甸用棍麦,每次只能少量。
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
你选好领带的方法后,应该把它结得整整齐齐。
Nên thắt cà vạt gọn gàng.
为了帮助一线救援人员快速找到您,请拨紧急电话号码。
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
我們 最好 給 119
Tôi nghĩ tốt hơn chúng ta nên gọi cảnh sát
3他们不敢杀他们,因为他们的国王曾与林海立过誓约;但是他们会他们的a脸,对他们运用权威,开始叫他们背负b重担,把他们当不能说话的驴一样驱使—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
英国人 一定 以为 我们 被 死 了
Người Anh nhất định cho rằng chúng tôi đã bị đánh chết rồi
那时我十九岁, 刚刚大学一二年级, 是Dennell来的, 他说“你好, 你可能不认识我 我叫Donnell Leahy。”
Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy."

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打擾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.