大量生产 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大量生产 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大量生产 trong Tiếng Trung.
Từ 大量生产 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Phương pháp tổ chức thực hiện công việc theo dây chuyền, sản xuất hàng loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大量生产
Phương pháp tổ chức thực hiện công việc theo dây chuyền(mass production) |
sản xuất hàng loạt(mass-produce) |
Xem thêm ví dụ
6 属上帝的人的另一个显著品德是慷慨大量。 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
在欧洲,我们需要10卡路里的能量来生产1卡路里 为我们消耗的食物 Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
我们将会在上面用大量的家畜来模拟大自然的行为, 现在来看下模拟之后草地的样子。 Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
它的基本频道包括大量电视节目、情景喜剧和电影等等,涉及犯罪、恐怖和调查。 Cơ bản của nó chương trình bao gồm rất nhiều, phim truyền hình, hài kịch, phim và liên quan đến tội phạm, kinh dị và cuộc điều tra. |
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
P-38F一共生产527架。 Có tổng cộng 527 chiếc P-38F được chế tạo. |
想象一下——上班的时候, 刷刷Facebook, 在YouTube上看看视频, 这都让我们的生产效率降低了。 Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
您無法使用「大量修改」工具同時新增廣告活動和廣告群組排除關鍵字,只能選擇要新增排除關鍵字或廣告活動排除關鍵字。 Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。 Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
我们生产了可以让你的白衣服越洗越灰的洗涤剂。 Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer. |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
20美分硬币(英语:twenty-cent piece)是美国铸币局于1875至1878年间生产的一种硬币,但后两年铸造的硬币没有进入流通,只是由收藏家收藏。 Đồng tiền 20 cent đô la Mỹlà một đồng xu được đúc trong giai đoạn năm 1875-1878, nhưng chỉ dành cho người sưu tập trong hai năm cuối. |
加州神鹫是食腐動物,吃大量的腐肉。 Thần ưng California là một loài nhặt rác và ăn một lượng lớn xác chết thối. |
自1893年起碳化矽粉末被大量用作磨料。 Silic cacbua bột đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1893 để sử dụng như một chất mài mòn. |
无论如何,她立即采取行动,没有告诉拿八,就带备一批物资,包括五头绵羊和大量食物,前往旷野去见大卫。——撒母耳记上25:18-20。 Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Cincinnati 公司在2014年生产出的一款BAAM打印机打印速度为一般3D打印机的200到500倍。 Một máy BAAM của Cincinnati Incorporated có thể sản xuất một đối tượng ở tốc độ nhanh hơn 200 đến 500 lần so với máy in 3D điển hình có trên thị trường vào năm 2014. |
在2011年,伍达德准许瑞士小说家克里斯蒂安·克拉赫特出版他们之间关于新日耳曼尼亚的大量通信, 此书分为两卷,由威汉出版社 在汉诺威大学出版。 Vào năm 2011 Woodard đã cho phép nhà văn người Thụy Sĩ Christian Kracht xuất bản một lượng lớn thư tín trao đổi của họ, phần lớn liên quan đến Nueva Germania, trong hai phần sách của nhà xuất bản Wehrhahn Verlag thuộc Đại học Hanover. |
今年,我们达到了一个引爆点 生活,拍戏,设计,投资和生产都被环保的概念影响。 大众都开始明白了 包括了市民,企业家和政府人员 他们能做得最爱国的,最资本主义的,最地理政治学 及最具有竞争性的事。 Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
因为我们每个人都是独一无二的,每个人都以自己独特的贡献加入到信息经济生产中 因为我们每个人都是独一无二的,每个人都以自己独特的贡献加入到信息经济生产中 Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
此外,教士众多,日常的宗教活动也涉及大量金钱。 Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
請注意,在下列情形中,您可能無法大量接受/捨棄 Google 資訊更新,或是清除屬性值: Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu: |
然后Anuj决定冒这个创业风险, 他决定在非洲生产抗疟疾商品并由 援助机构出资购买。 Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét. |
首先, 大量的新的制造技术, 例如,小型电动机-- 无刷马达,伺服机,多级电机, 这些主要是应用于打印机,扫描仪或是其他类似的东西。 Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
耶利米书7:30-34,《和合本》)因此,上帝预告欣嫩谷是用作烧毁大量尸体,而不是用作折磨活人的地方。 Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi. |
因为生产资源是稀缺的,资源必须只能以准确的数额分配给各个行业,否则则造成产出的过多或过少生产。 Bởi vì nguồn lực sản xuất khan hiếm, các nguồn lực phải được phân bổ cho các ngành công nghiệp khác nhau chỉ với số lượng phù hợp, nếu không quá nhiều hoặc quá ít sản lượng được sản xuất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大量生产 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.