打鼓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 打鼓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打鼓 trong Tiếng Trung.
Từ 打鼓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trống, Trống, đập, gõ, đánh trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 打鼓
trống(drum) |
Trống(drum) |
đập(drum) |
gõ(drum) |
đánh trống(drum) |
Xem thêm ví dụ
朱利安开始定期地与父亲见面,列侬让他在歌曲《Walls and Bridges》中打鼓。 Julian kể từ đó thăm cha thường xuyên hơn, còn John cũng cho anh chơi trống trong một ca khúc của album Walls and Bridges. |
他们不使用音乐或打鼓的方式激发人们的情绪 Họ cũng không cho nghe trống để khiến mạch máu lưu thông. |
剛開始的幾個月,兩個人與許多的鼓手共事,包括Melvins的鼓手Dale Crover,第一個Demo裡面即是他在打鼓。 Trong những tháng đầu tiên thành lập, cả hai người làm việc với vài tay trống khác nhau, bao gồm Dale Crover của The Melvins, người đầu tiên chơi demo cho họ. |
拍打大腿, 拖着脚步, 还有拍手。 因为奴隶主禁止打鼓, 这成了他们取而代之的方式 即兴创作复杂的旋律, 就像在海地的祖先敲鼓一样, 或者非洲西部的约鲁巴社区。 Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi. |
学习弹奏新歌,使我知道怎样欣赏许多不同风格的音乐。”——布莱恩,18岁,会弹吉他、钢琴和打鼓。 Tập chơi những bản nhạc mới giúp mình thưởng thức nhiều thể loại khác nhau”.—Brian, 18 tuổi, chơi ghi-ta, trống và piano. |
在10月下旬,懷恩豪斯的發言人引述指,她還沒有灌錄第三張專輯的最後期限,她正在學習打鼓。 Vào cuối tháng 10, người đại diện cho Winehouse đã trích dẫn việc Winehouse vẫn chưa đưa ra ngày hoàn tất cho album phòng thu thứ ba của mình, khi cô vẫn đang trong thời gian học chơi trống. |
如果任何人想要试着玩打鼓,他们就可以。 Nếu ai đó muốn thử chơi trống, cứ thử đi. |
那個 打鼓 的 老二 很特別 嗎? Có gì hay ở tay trống đó chứ? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打鼓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.