存在 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 存在 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 存在 trong Tiếng Trung.

Từ 存在 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tồn tại, sự tồn tại, sanh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 存在

tồn tại

verb

那之前,显然「科技」一词并不存在。但显然科技是存在的。
Trước đó, dĩ nhiên, công nghệ không tồn tại. Nhưng tất nhiên là nó tồn tại.

sự tồn tại

verb

从几块骨头, 我们能推测出恐龙的存在
Từ vài mẩu xương, ta suy ra sự tồn tại của khủng long.

sanh hoạt

noun

Xem thêm ví dụ

女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
新 的 伊甸 園 不能 有人 類的 罪惡 存在
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
魔鬼欺骗了许多人,让人以为他不存在。( 哥林多后书4:4)
Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4.
撒切爾 也 存在 于 第一 起 入室 案 現場
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
但也会存在大涨落
Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn.
人类的统治不再存在,上帝的王国会统治全地。
Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。
Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày.
我是一个奇特的小孩, 我想与 可能存在的另一个世界展开深入对话, 它超越了我们所能感知到的这个世界。
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
由于在底层系统中处理汇总数据、单个用户和事件级数据的方式有所不同,您的查询结果可能会存在些许差异。
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
首先要弄明白的是,真正的利他思想存在吗? 还是我们都是自私的?
Trước hết, nó có tồn tại không, lòng tốt thật sự, hay chúng ta ích kỷ đến thế?
存在 于 你 的 血脈 中
Nó nằm trong huyết quản của cậu.
它的存在进一步证明圣经是真实的。
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
5 上帝是个真实存在的个体吗?
5 Thượng Đế là Đấng có thật không?
造物主不能只存在于逻辑中, 除非你相信本体论。 我希望你不要信, 因为本体论不是很严谨。
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個困難的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在
Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID.
毛在五个月之前 去世了, 但他的遗产和教训继续存在
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
尤其是,它告诉我们 为什么我们会看到不道德的存在
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
有些科学家估计宇宙存在了130亿年。
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
从来 没有 存在
Chuyện đó không hề xảy ra.
我们正处身在一场宗教革命的过程中,但是到了21世纪,教会就不会信有一位按照传统意义存在的上帝了。”
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
这工作存在着 很多不同的可变因素, 工作温度、材料、 所有不同的维度、形状。
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
如果造物主真的存在,他关心我们吗?
Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không?
我深入观察自然界的事物,就更加确信有一位造物主存在
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
尽管它们的基因很相似, 不同的肿瘤之间 还是存在微小的差异, 使得它们对不同药物 的反应不尽相同。
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
7他作见证说:我看过他的荣耀,他在a太初、有世界之前就已存在;
7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian;

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 存在 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.