culotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culotte trong Tiếng pháp.
Từ culotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần cụt, quần lót, quần cộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culotte
quần cụtnoun |
quần lótnoun Je ne porte pas de culotte les jours d'examens. Tôi không mặc quần lót vào ngày thi. |
quần cộcnoun |
Xem thêm ví dụ
T'aimes mes petites culottes. Anh thích " cậu nhỏ " của tôi nhỉ! |
T'es vraiment culotté, vieux. Anh gan quá thể đấy, anh bạn. |
Une culotte sexy pour votre rencard avec Wilson? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
Vous avez du culot de demander ça. Và đừng có hỏi nữa. |
Il a eu le culot de me manquer de respect. Hắn quá liều lĩnh vì đã bất kính với ta. |
Comment un être humain peut-il avoir un tel culot? Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không? |
Tu as du culot de regarder ailleurs pendant le combat. Ngươi dũng cảm nhỉ, quay lưng lại giữa trận đánh. |
Clinique privée... de culotte! Một bệnh viện tâm thần tư nhân nơi ngay cả một cô gái xinh đẹp cũng không mặc đồ lót. |
Ma culotte me couvrait le visage, mais je maintenais fortement mes yeux fermés. Quần lót trùm kín đầu tôi nhưng tôi vẫn nhắm mắt rất chặt |
Sa tête recouverte par sa culotte. Trùm quần lót lên đầu cô ấy. |
Elle ne peut pas parler, ni marcher et elle fait dans sa culotte. Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy |
Rinaldi prit le billet, le plia sans se lever du lit et le glissa dans la poche de sa culotte. Rinaldi cầm lấy tiền gấp lại rồi cứ nằm trên giường mà nhét tiền vào túi quần đùi ghết. |
Ah ! si elle avait seulement des culottes !... Thứ duy nhất anh có là chiếc quần lót. |
Alors, c'est une fille de 20 ans Qui n'est pas certaine de l'endroit où elle laisse sa culotte? Vậy là chúng ta đang phải đối mặt với con nhóc 20 tuổi... người mà không chắc chắn rằng mình đã bỏ quần lót ở đâu à? |
Je ne porte pas de culotte les jours d'examens. Tôi không mặc quần lót vào ngày thi. |
Un poignet cassé et culotte fichue. Gãy cổ tay và bẩn quần lót. |
Je te ferais bien un câlin, mais j'ai perdu ma culotte. Tôi sẽ xuống và ôm anh một cái nhưng mà tôi làm mất quần rồi. |
Culotte ou pas de culotte? Quần lót hay không quần lót? |
T'as mis une culotte? Mặc quần con chưa? |
Quel culot! Khốn kiếp! |
Tu portes toujours ta jolie petite culotte? Aders anh có mặt cái quần lót giống em? |
Tu prends le risque de te retrouver en isolement pour une culotte? Chỉ vì cái quần lót này mà mày sẵn sàng vào khu biệt giam hay sao? |
Quel culot, connard! Điêu quá đấy. |
Car si tu es si scandaleuse, Ne porte pas de culotte à la fête. Cô đang thái quá đấy, không cần mặc cái quần lót nào đi dự tiệc đâu. |
C'était drôle quand le salaud a fait dans sa culotte, quand ton chien lui a presque arraché les couilles. Thật nực cười cái thằng ngu tự tay bóp dái khi suýt nữa để con chó đớp mất hai bi nhờ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới culotte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.