催化劑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 催化劑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 催化劑 trong Tiếng Trung.
Từ 催化劑 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chất xúc tác, vật xúc tác, Chất xúc tác, bàn đạp gia tốc, chất gia tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 催化劑
chất xúc tác(catalyst) |
vật xúc tác(catalyst) |
Chất xúc tác
|
bàn đạp gia tốc(accelerator) |
chất gia tốc(accelerator) |
Xem thêm ví dụ
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
● 你经常或长期使用含肾上腺皮质激素(荷尔蒙)、类固醇之类的药膏或治疗哮喘的喷剂 ● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn |
如果这还不够的话, 平衡的成分,再加上广泛运用于水果饮料和奶昔的 天然增稠剂黄原胶的作用下, 能够证明两种不同的番茄酱 会有截然不同的表现 Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
然后,我们在自己全身上下,包括衣服和鞋子都喷上驱虱剂,因为由虱子传播的脑炎在那一带十分普遍。 Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
首先 我 需要 某種 藥劑. Trước hết ta cần một số nguyên liệu đã. |
德國科學家早在1944年初就對四氧化二氮作為火箭燃料的氧化劑的可用性進行了研究,儘管納粹只是把它使用在非常有限的範圍內作為S-Stoff(發煙硝酸)的添加劑。 Vào đầu những năm 1944, các nhà khoa học người Đức đã tiến hành các nghiên cứu về khả năng sử dụng hợp chất dinitơ tetroxit đóng vai trò là chất oxy hóa cho nhiên liệu tên lửa, mặc dù Đức Quốc Xã chỉ sử dụng nó ở mức rất hạn chế như một chất phụ gia cho S-Stoff (fuming axit nitric). |
也因此,我曾想过这些 我一直在想,如何我们能够激励这些支持性社区 去催化更多的创业点子 去催化更多像我们一样的人 让明天更美好呢 Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
这种树脂可以绝缘、防水,被公认为染料和颜料的最佳稳定剂。 树脂也用来制胶水和鞣剂。 Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da. |
虽然酶分子通常含有数百个氨基酸残基,但参与与底物结合的残基只占其中的一小部分,而直接参与底物催化反应的残基则更少(平均为3-4个残基)。 Mặc dù enzyme có thể chứa hàng trăm axit amino, thường chỉ có một số nhỏ các nhóm dư (residues) trên nó là tham gia tiếp xúc với cơ chất, và thậm chí một số nhỏ hơn—trung bình từ 3 đến 4 nhóm dư—là tham gia trực tiếp vào xúc tác. |
然而,我首先需要的是 驱蚊剂 因为蚊子太多了 Nhưng thứ đầu tiên mà tôi cần lại là thuốc chống muỗi đốt vì có rất nhiều muỗi ở đây. |
零點 零 三分 向 實驗 對 像 注射 藥劑 Vật thể đã được tiêm với chất hóa học vào lúc 00:03. |
水不只是通用的溶劑, 水是通用的人權。 Nước là một quyền của con người. |
農藥可以是化學物質,生物(如病毒或細菌),殺菌劑,抗感染劑,或者是任何能夠對抗害蟲的手段。 Một loại thuốc trừ sâu có thể là một chất hóa học, tác nhân sinh học (như một virus hoặc vi khuẩn), kháng khuẩn, khử trùng hoặc là một thiết bị dùng để chống lại bất kỳ các loại sâu bệnh. |
似乎一剂 Calypsol 的注射 可以防止压力过量几个星期。 Dường như việc tiêm chỉ một liều Calypsol đã giúp chống lại căng thẳng trong nhiều tuần. |
毒品 只是 催化 劑 Ma túy chỉ là chất xúc tiến. |
135Xe的熱中子截面很高(2.6×106靶恩),因此可用作中子吸收劑或中子毒物,從而減慢或停止連鎖反應。 Xe135 có tiết diện vuông lớn cho các nơtron nhiệt (2,65x106 barn, vì thế nó đóng vai trò của chất hấp thụ nơtron hay "chất độc" mà có thể làm chậm hay dừng các chuỗi phản ứng sau một thời gian hoạt động. |
輻射劑 量 很 低 , 對人體 無害 , 醫生 Mức độ phóng xạ này là vô hại, Bác sĩ. |
许多人也看出,在患病的日子里,幽默感和积极的态度如同一剂良药,有助于减轻病情。 Chị Conchi không phải là người duy nhất nhận ra rằng óc khôi hài và thái độ tích cực có thể giúp đương đầu với vấn đề sức khỏe. |
下背痛常會影響患者的情緒,這可以藉由心理治療或抗憂鬱劑改善。 Đau lưng dưới thường ảnh hưởng đến tâm trạng, có thể được cải thiện bằng cách tư vấn tâm lý hoặc dùng thuốc chống trầm cảm. |
实际上,如果你看一下 他们做的这个研究, 他们搜集和检验的这些材料, 你可以看到这个猜想仅仅 有15%被武装 所有带有神经麻痹剂的防暴喷剂(O.C. spray)被使用的情况下 Thật ra, nếu nhìn vào các nghiên cứu mà họ thực hiện, tài liệu mà họ đang thu thập và xem xét, bạn có thể thấy nghi phạm chỉ có vũ trang trong khoảng 15% trường hợp khi bình xịt hơi cay được dùng. |
殺蟲劑的使用被認為是二十世紀農業生產力上升的主要因素之一。 Việc sử dụng thuốc trừ sâu được cho là một trong các yếu tố chính dẫn tới sự gia tăng sản lượng nông nghiệp trong thế kỷ 20. |
于是我和苏黎世的同事们一起, 我们对200位实验者使用催产素,或安慰剂, 进行与之前完全相同的金钱及信任度测试, 我们发现,被使用催产素的测试者,不仅表现出更强的信任度, 我们甚至让愿意把钱给陌生人的人数 翻了一倍之多 -- 所有人的情绪及认知都没有任何变动。 Vậy là cùng với các đồng nghiệp ở Zurich, chúng tôi cho 200 người sử dụng hoặc là oxytocin hoặc là thuốc giả (không có tác dụng gì cả) và tiến hành thử nghiệm lòng tin bằng tiền y như vậy, và chúng tôi phát hiện ra những người có sử dụng oxytocin không những chỉ biểu hiện một lòng tin mạnh mẽ hơn, chúng tôi còn phát hiện ra số người gửi tiền cho người lạ tăng gấp đôi -- tất cả đều không có thay đổi về cảm xúc hay nhận thức nào cả. |
要改變伽利略號的軌跡以接近艾女星需要消耗34公斤(75英磅)推進劑。 Việc thay đổi quỹ đạo để tiếp cận 243 Ida đòi hỏi Galileo cần 34 kg (75 lb) nhiên liệu đẩy. |
如果我们太热衷于养生之道,就很可能会把自己对某些疗法、保健食谱、营养补充剂的见解强加于人。 Quá lo lắng về sức khỏe có thể khiến chúng ta làm gì? |
这些辅因子可以与特定蛋白质紧密结合;虽然酶的辅因子会在催化过程中被修饰,这些辅因子总是能够在催化完成后回到起始状态。 Cofactor kim loại được gắn chặt vào các vị trí đặc hiệu trong protein; và mặc dù cofactor của enzyme có thể được biến đổi trong quá trình xúc tác, chúng luôn trở về trạng thái ban đầu vào cuối phản ứng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 催化劑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.