粗心大意 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 粗心大意 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 粗心大意 trong Tiếng Trung.
Từ 粗心大意 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cẩu thả, không cẩn thận, bất cẩn, sơ suất, ẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 粗心大意
cẩu thả(negligent) |
không cẩn thận(careless) |
bất cẩn(negligent) |
sơ suất(negligent) |
ẩu(negligent) |
Xem thêm ví dụ
仅是一个自私或粗心大意的分子便能够使整家人的名誉受损。 Chỉ một người ích kỷ hoặc bê tha có thể làm nhơ nhuốc thanh danh của gia đình. |
千万不要粗心大意以致无意中让他们有机可乘! Chớ nên sơ ý mà mắc bẫy! |
乙)有些男女怎样在这件事上粗心大意? (b) Một số cặp đã tỏ ra thiếu khôn ngoan về lãnh vực này như thế nào? |
5 如有弟兄粗心大意,忽略了个人的卫生和住处的整洁,以致为会众带来羞辱,那又怎样? 5 Nếu một anh em đâm ra bê bối đến nỗi cá nhân hoặc nơi sinh sống của mình thiếu vệ sinh và làm cho hội thánh bị chê trách thì sao? |
对我们不仁慈的人,也许是故意刁难的邻居、不友善的陌生人,或者待人处事偶尔粗心大意的亲友。 Người đối xử không tốt đó có thể là người hàng xóm có ác ý, người lạ không thân thiện, ngay cả bạn bè và người nhà đôi khi hành động thiếu suy nghĩ. |
按以上的译法,满不在乎也跟懒散、粗心大意有关,难怪经文说这样的人是愚昧的了。 Theo nghĩa này, dễ dãi liên kết với sự lười biếng, lơ đễnh, và vì vậy liên kết với sự dại dột, xuẩn ngốc. |
这项安排无疑令以色列人更加体会,他们绝不可对人命粗心大意、漠不关心。 Sự sắp đặt này làm cho dân Y-sơ-ra-ên nhận thức sâu sắc là họ không nên cẩu thả hoặc coi thường đối với mạng sống con người. |
他们甚至能够警告粗心大意的人,解救落入恶人圈套的人。 Thậm chí họ có thể cảnh báo những người khinh suất và giúp họ khỏi mắc bẫy lừa đảo của kẻ gian ác. |
箴言12:18)不错,即使你有理,并且怀有最好的用意,粗心大意的话仍然可以“刺人”。 Kinh-thánh nói: “Lời vô độ đâm xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay” (Châm-ngôn 12:18). |
哥林多后书11:14)他能够粉饰恶事,使恶事看起来没有问题,借此骗倒粗心大意的基督徒。 (2 Cô-rinh-tô 11:14) Hắn có thể che đậy điều ác, biến nó thành điều như có vẻ chấp nhận được đối với những tín đồ thiếu cảnh giác. |
要是主持人没有留心聆听评论,不必要地重复刚说过的话,或提出一个已有人回答的问题,那就显得粗心大意了! Thật thiếu sót nếu anh không cẩn thận lắng nghe, để rồi sau đó lặp lại một cách vô ích những gì vừa được bình luận hoặc đặt lại câu hỏi mà một người vừa trả lời! |
箴言28:26)令人惋惜的是,有些热恋中的男女在这方面粗心大意,让自己置身于诱人犯罪的环境中。 (Châm-ngôn 28:26) Thảm khốc thay, một số cặp đã tỏ ra thiếu khôn ngoan khi tự để mình rơi vào những tình cảnh khiến dễ bị cám dỗ. |
好消息的服事者切勿在这方面粗心大意。《 Những người rao truyền tin mừng nên chú tâm đến điều này. |
别人一句粗心大意的话可能伤了我们的感情。( Một lời nói thiếu suy nghĩ có thể làm tổn thương tình cảm chúng ta. |
因此,当我们努力跟从耶稣比喻性的脚踪之际,我们必须体会到有变成过度自信,粗心大意,倚赖自己的力量和才干的危险;我们可能觉得自己已经完全学会了以耶稣完美的方式行事。 Vì thế, khi đi theo dấu chân Giê-su hiểu theo nghĩa bóng, chúng ta phải nhận biết sự nguy hiểm của việc trở nên quá tự tin, không cẩn thận để tin cậy nơi sức mạnh và năng lực của riêng mình, cảm thấy là chúng ta đã nắm vững cách đi hoàn toàn của ngài. |
由于某些信徒同工粗心大意或漠不关心,长老的忍耐可能受到考验。 Tại sao đặc biệt các trưởng lão cần phải nhịn nhục? |
人的残酷不仁固然制造了许多坏消息,除此之外,人也由于粗心大意,为自己增添了一长串的坏消息。 伦敦大火看来就属于这类惨剧。 Không những hành động tàn bạo của con người đã gây ra những tin chẳng lành mà hành động cẩu thả của họ cũng làm tăng thêm số tin xấu. |
23 公元1世纪,有些基督徒也沉迷在“狂欢”或“荒宴”上。( 加拉太书5:21,和合本;彼得后书2:13)所以,今天一些献了身的基督徒在社交活动上粗心大意,也不足为奇。 (Ga-la-ti 5:21, Ghi-đê-ôn; 2 Phi-e-rơ 2:13) Bởi thế không lấy làm ngạc nhiên khi ngày nay một số tín đồ đã dâng mình tỏ ra thiếu suy xét về việc hội họp vui chơi. |
这项安排无疑令他们更加体会,他们绝不可对人命粗心大意、漠不关心。 Điều đó chắc hẳn làm cho họ nhận thức sâu sắc là họ không nên cẩu thả hoặc coi thường mạng sống con người. |
抑或你认为房子的确是有人设计和建造的,但你觉得这个人技巧欠佳,粗心大意? Hoặc giả nếu bạn kết luận rằng có người nào đó đã thiết kế và xây cất cái nhà đó, thì bạn sẽ nghĩ rằng người đó hẳn không có tài năng và không có đầu óc suy nghĩ chăng? |
这个年轻人虽然粗心大意,却没有招来批评。 Không ai nói gì về sự lơ đãng của chàng. |
世界种种可耻的娱乐可以诱使粗心大意的基督徒落入陷阱中 Việc giải trí nhơ nhuốc của thế gian có thể cám dỗ một người tín đồ bất cẩn |
可是,如果这样的刀子落在没有经验或粗心大意的人手里,就可能会造成严重的伤害。 Nhưng nếu đưa con dao ấy cho một người thiếu kinh nghiệm và lơ là thì nó có thể gây thương tích nghiêm trọng. |
罗马书1:24)难怪很多人事后都感到空虚、卑贱,他们就像一个人由于粗心大意而被人偷去了珍宝那样。 Sau khi “vượt rào”, nhiều người cảm thấy trống rỗng và vô giá trị, tựa như bị đánh cắp bảo vật chỉ trong giây phút bất cẩn! |
母亲应当每天花额外的时间为粗心大意的家人将地方收拾整齐吗? Có nên để người mẹ mỗi ngày phải mất thêm thì giờ dọn dẹp cho những người vô ý thức trong gia đình không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 粗心大意 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.