粗細 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 粗細 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 粗細 trong Tiếng Trung.
Từ 粗細 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phẩm chất, tính lỗ mãng, tính thô tục, khối lượng riêng, sự thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 粗細
phẩm chất
|
tính lỗ mãng(coarseness) |
tính thô tục(coarseness) |
khối lượng riêng
|
sự thô(coarseness) |
Xem thêm ví dụ
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
对我们来说,历代志下也值得细读,因为这卷书清楚指出,人服从上帝会得到什么福乐,不服从上帝又会带来什么恶果。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
随着进一步的形态学工作和20世纪末DNA分析的巨大进步,它们的分类逐渐变得明朗:细尾鹩莺科是从澳大拉西亚巨大的鸦科辐射中出现的诸科之一。 Với các nghiên cứu hình thái học tiếp theo và những bước tiến lớn trong phân tích ADN cuối thế kỷ 20 thì vị trí của chúng đã trở nên rõ ràng: Maluridae là một trong nhiều họ phát sinh ra từ phân tỏa lớn chim dạng quạ tại Australasia. |
金田康正針對π的十進制數字進行了詳細的統計分析,并验证了其分布的正规性:例如,將出現0到9十個數字的頻率進行假設檢定,找不到有特定重复规律的證據。 Yasumasa Kanada đã thực hiện các phân tích thống kê chi tiết về các chữ số thập phân của π, và thấy rằng chúng phù hợp với tính chuẩn tắc; chẳng hạn, tần suất xuất hiện các chữ số từ 0 tới 9 được sử dụng để kiểm tra ý nghĩa thống kê, và không tìm thấy bằng chứng về một hình mẫu nào. |
我们沉思耶和华所造的天地万物,从中得到的益处跟细想耶和华的其他作为是一样的。 Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va. |
例如,如果您的内容使用粗体、蓝色标题,请在“标题”部分对您的广告应用相同的设置。 Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
细想一下 品牌和企业正在填补 Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
你们在远方的人啊,要侧耳细听! Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
請仔細閱讀通知內容、針對問題做出修改,並從下方瞭解如何申請審查: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
最重要的是,我们能叫耶和华的心欢喜,因为我们所说的话,耶和华都留意细听。( Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
你 把 我 從 酒鬼 變成 一個 有 細菌 恐慌 症 的 人 Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
「參與度」頁面內含玩家參與度的相關詳細統計資料,包括關卡、排行榜和多人對戰遊戲活動。 Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi. |
自从人类受造以来,魔鬼一直对人细加观察。 Ma-quỉ đã quan sát loài người từ khi họ mới được sáng tạo. |
以赛亚书8:20上)凡是寻求真正启迪的人,都应该细读上帝的话语。 (Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời. |
按一下詳細資料頁面上的鉛筆圖示即可變更廣告類型。 Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
研读文章里方括号内的粗体字,比如[gl 15],是地图集的页数。 Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
「遊戲詳細資料」會顯示以下遊戲資訊: Trên trang Chi tiết trò chơi, bạn có thể tìm thấy những thông tin sau về trò chơi của mình: |
如果沒有列出原因,表示我們沒有詳細資料可以提供,您必須向銀行聯絡詢問原因。 Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
基督说受膏基督徒配跟他同行,并且会成为他的新娘,身穿明亮、洁净的上等细麻衣。 这细麻衣象征圣民的正义行为。( Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
仔細 盤問 每個 人質 Hành quyết giả. |
您或您的聯盟代理商違反了我們的第三方政策、促銷代碼政策或合作夥伴條款及細則,因此您暫時無法領取新的促銷代碼。 Chúng tôi đã tạm ngưng việc cung cấp mã khuyến mại mới cho bạn bởi vì bạn hoặc đại lý mà bạn liên kết đã vi phạm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại hoặc Các Điều khoản và điều kiện của Google Partners. |
在這個步驟中,您必須提供書籍的一般書目詳細資料。 Trong bước này, bạn cần cung cấp chi tiết thư mục chung cho sách. |
假設時鐘的下午7時15分(大約在9億年前),真正的多細胞體在動物界裡出現。 Có thể vào khoảng 900 triệu năm trước (7:15 tối theo đồng hồ của chúng ta), đa bào thực sự đã xuất hiện ở động vật. |
您必須提供銀行帳戶的詳細資料,Google 才能將書籍銷售款項支付給您。 Để Google thanh toán cho bạn cho việc bán sách, bạn cần cung cấp chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình. |
箴言7:16,17)她十分讲究,用彩色的埃及细麻布铺床,又洒了上乘的香料,包括没药、沉香和桂皮。 (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 粗細 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.