cruel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruel trong Tiếng pháp.

Từ cruel trong Tiếng pháp có các nghĩa là độc ác, ác, khắt khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruel

độc ác

adjective

J'ai été cruelle et je ne le suis jamais.
Tôi đã trở nên độc ác, tôi chưa bao giờ độc ác cả.

ác

adjective

C'est un parfait exemple de destin cruel.
Đó là một thí dụ hoàn hảo về số phận ác nghiệt.

khắt khe

adjective

Xem thêm ví dụ

Vous êtes si cruels, vous autres, les hommes.
Đàn ông các ông thật là tàn nhẫn.
Soutenue lors de cruelles épreuves
Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp
Ils doivent être stoppés parce que c'est une farce cruelle.
Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại.
Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Ayant subi l’inspection du juge, le cigare se vit cruellement mordu
Sau khi qua được sự kiểm tra của quan tòa, điếu thuốc bị cắn một cách không thương tiếc.
Une guerre civile cruelle avait brutalement éclaté, aboutissement de siècles d’animosité.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
Les pères peuvent être tellement cruels.
Những người bố có thể rất tàn nhẫn.
Le monde est cruel.
Thế giới này thật tàn khốc.
Comme on ne trouvait pas d’armes, les frères furent cruellement torturés pour leur faire révéler où des armes étaient cachées.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.
” Il a ajouté : “ Promettre trop peut être aussi cruel qu’aider trop peu. ”
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
Alors que les humains sont capables d’être bons, pourquoi le monde est- il si dur, si cruel ?
Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ácthô bạo như thế?
Elles se retrouvent dans une impasse cruelle.
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
et Mr Bennett est si cruel de refuser de nous emmener dans la région du nord!
Ông Bennet chắc chắn sẽ từ chối quyết liệt việc đưa chúng ta đến phía Bắc!
Cette fois, le supplice a été encore plus cruel.
Lần này cực hình còn khủng khiếp hơn.
Fini le temps où ils offraient de coûteux sacrifices pour apaiser leurs ancêtres et où ils se demandaient, inquiets, si leurs chers disparus étaient cruellement tourmentés à cause de leurs péchés !
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
Grâce à l’intervention divine, les lépreux se virent épargner une mort lente et cruelle et bénéficièrent d’une prolongation de leur vie.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Par conséquent, nous trouvons que les gens ont tendance à donner des réponses socialement souhaitables, pas nécessairement leurs opinions sincères, parce qu'ils ne veulent pas paraître cruels, raciste, ou sectaire.
Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng.
C'était cruel et cru.
Đó là tàn nhẫnthô bạo.
Sous peu, le Roi glorieux vaincra tous les ennemis de l’humanité; il fera cesser les injustices politiques et économiques qui ont causé tant de cruelles souffrances.
Chẳng còn bao lâu nữa vị Vua đầy vinh hiển này sẽ thắng mọi kẻ thù nghịch của nhân loại, diệt trừ sự bất công chính trị và kinh tế là nguồn của bao nhiêu khổ đau tàn nhẫn.
5 Dans ce monde, les hommes qui passent pour réussir sont souvent durs, voire cruels (Proverbes 29:22).
5 Những người mà người ta xem như thành công trong thế gian này thường là người cứng cỏi, ngay cả tàn nhẫn nữa (Châm-ngôn 29:22).
Il a aussi coproduit leur album As Cruel As School Children.
Vào năm 2006, nhóm phát hành album As Cruel as School Children.
Sous l’action du Royaume, les disciples de Christ se débarrassent de tendances cruelles et bestiales pour vivre en paix avec leurs frères et sœurs.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, [...] sans affection naturelle, sans esprit d’entente, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien. ” — 2 Timothée 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
9 Depuis plus de 4 000 ans — de la fondation de la Babylone originelle jusqu’à nos jours — de cruels dictateurs utilisent des religieux tyranniques et fantoches pour réprimer et dominer les peuples.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Non, les persécutions cruelles que Jésus dut endurer des mains de son propre peuple furent bien réelles, comme le fut sa fidélité à la souveraineté de Jéhovah.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.