crépuscule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crépuscule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crépuscule trong Tiếng pháp.
Từ crépuscule trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàng hôn, chạng vạng, chiều hôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crépuscule
hoàng hônnoun Au crépuscule, on a baisé comme des otaries. Đợi hoàng hôn xuống, và làm tình như những con rái cá. |
chạng vạngnoun Alors, vous me comprenez quand je dis que le crépuscule a surgi dans mon histoire. Vậy ông sẽ hiểu tôi khi tôi nói chạng vạng bất ngờ xuất hiện tại thời điểm này trong câu chuyện của tôi. |
chiều hômnoun |
Xem thêm ví dụ
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
David “abattit, depuis le crépuscule du matin jusqu’au soir”, les Amalécites avec qui il était en guerre et il prit de nombreuses dépouilles. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
Mais on ne peut pas tringler de l'aube au crépuscule, chère. Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ. |
Du thé à la rose du crépuscule soulage la fièvre. Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt. |
La lumière douce du crépuscule inonde Jérusalem, et la lune, pleine, s’élève au-dessus du mont des Oliviers. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
Bientôt, deux rectangles de lumière jaune apparut à travers les arbres, et le carré tour d'une église surgit à travers le crépuscule. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
Lorsque vous vous trouverez à la frontière entre votre compréhension et le crépuscule de l’incertitude, vous serez amené à trouver des solutions que vous ne pourrez obtenir que si vous faites preuve de foi. Khi các anh chị em vượt qua những giới hạn hiểu biết của mình trong lúc sử dụng đức tin, các anh chị em sẽ được dẫn dắt để tìm ra những giải đáp mà tự mình không thể tìm được. |
C'était l'Opération Crépuscule. Nhiệm vụ được gọi là Chiến dịch Hoàng hôn. |
Je serai de retour avant le crépuscule. Tôi sẽ về trước khi mặt trời lặn. |
Tu as été parfumée par le vent, le crépuscule et le soleil. Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời. |
Et, là, au milieu d'une phrase, au tout début du crépuscule, je me suis tourné pour regarder vers le bas de la rue. Rồi sau đó, tôi quay đi và nhìn xuống đường. |
et que vos pieds ne trébuchent sur les montagnes, au crépuscule. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
" Je vais lui montrer, " a crié l'homme à la barbe noire, et soudain un baril en acier brillait par dessus l'épaule du policier, et cinq balles avaient suivi l'un l'autre dans d'où le missile crépuscule était venu. " Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến. |
L'aviation américaine se posa à Henderson Field ou retourna à ses porte-avions après le crépuscule. Khi trời chạng vạng tối, các máy bay Mỹ đều đã hạ cánh xuống sân bay Henderson hoặc trở về các mẫu hạm. |
Ils ont utilisé à venir autour de ma porte, au crépuscule de grignoter les rognures de pommes de terre que j'ai eu jetés, et étaient si près de la couleur de la terre qu'ils pouvaient difficilement être distingués lors encore. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
Surveillés par les porcs, tous les animaux travaillaient ensembles... de l'aube, jusqu'au crépuscule. Dưới sự giám sát của những con heo, tất cả con thú làm việc vượt thời gian từ sáng sớm tới mờ tối. |
Profitons du crepuscule. Hãy cứ thưởng thức hoàng hôn. |
Parfois, dans le crépuscule, je alternance perdu et retrouvé la vue d'une séance immobile sous ma fenêtre. Đôi khi trong hoàng hôn, tôi thay phiên nhau bị mất và phục hồi thị giác của một ngồi bất động dưới cửa sổ của tôi. |
Tout ce qui est ou a été n'est que le crépuscule avant l'aube." Mọi điều mà trí óc con người đã đạt được chỉ là những giấc mơ trước khi ta thức tỉnh". |
Au crépuscule, les morts sortent à prendre de l'air sur le trottoir du cimetière. Lúc mặt trời lặn, những người chết ra ngoài ngồi trong bóng mát hoàng hôn, dọc theo hành lang nghĩa trang. |
En plein midi, nous trébuchons comme au crépuscule ; Giữa trưa, chúng con vấp ngã như lúc chạng vạng; |
SOMMES- NOUS arrivés au crépuscule d’une ère d’incertitude et d’angoisse, d’un temps où ‘les hommes défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’? Chúng ta đang sống trong một thời-đại mà dường như “người ta bị thất-kinh mất vía nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian” chăng? |
Ça peut sembler étrange, mais je veux juste une énorme pelouse à tondre jusqu'au crépuscule. Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng tôi chỉ muốn có bãi cỏ rộng để có thể gặt cho tới hoàng hôn. |
Au pôle le crépuscule civil dure environ deux semaines avant le lever et après le coucher du soleil, alors que le crépuscule astronomique dure environ sept semaines avant le lever et après le coucher du soleil. Một giai đoạn civil-twilight khoảng hai tuần diễn ra trước khi mặt trời mọc và sau khi mặt trời lặn, một giai đoạn nautical twilight khoảng năm tuần diễn ra trước khi mặt trời mọc và sau khi mặt trời lặn và một giai đoạn astronomical twilight khoảng bảy tuần diễn ra trước khi mặt trời mọc và sau khi mặt trời lặn. |
Nous regagnons le dock au crépuscule, impatients de renouveler l’aventure. Chúng tôi trở lại bến lúc trời nhá nhem tối, nhưng đã mong đợi cuộc thám hiểm ngày mai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crépuscule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crépuscule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.