conviction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conviction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conviction trong Tiếng pháp.
Từ conviction trong Tiếng pháp có các nghĩa là niềm tin, sự tin chắc, sự đứng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conviction
niềm tinnoun Votre réponse dépend probablement de vos convictions religieuses. Câu trả lời có thể còn tùy thuộc vào niềm tin tôn giáo của bạn. |
sự tin chắcnoun Avec le temps, mes doutes ont été remplacés par des convictions. Cuối cùng những nỗi ngờ vực của tôi được thay thế bằng sự tin chắc. |
sự đứng đắnnoun (thân mật) sự đứng đắn) |
Xem thêm ví dụ
Notre conviction du Sauveur et de son œuvre moderne devient l’objectif puissant à travers lequel nous jugeons tout le reste. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
“ Le fait que Jéhovah a créé la terre et nous a dotés des facultés nécessaires pour apprécier sa création me donne la conviction qu’il veut notre bonheur ”, dit Danielle. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Des membres de l’Église du Liberia citent des Écritures et chantent « Quels fondements fermes » avec une rare conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
De cette façon, vous aussi vous pourrez ‘relever la tête’ à mesure que vous acquerrez la conviction que la fin du présent monde troublé est proche. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
Nous avons eu la conviction d’avoir trouvé la vraie religion. — Jean 13:34, 35. Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35. |
Un mois plus tard, Misae mourait, entourée de l’affection des siens et de l’équipe médicale d’un autre hôpital, où l’on avait compris et respecté ses convictions. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
La fin honteuse des adversaires de Jérémie devrait renforcer notre conviction que, si nous nous montrons fidèles comme ce prophète, nos ennemis ‘ ne l’emporteront pas sur nous, car Jéhovah est avec nous ’. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Quelle conviction avons- nous, et à quoi sommes- nous déterminés? Chúng ta tin cậy điều gì, và nhất quyết làm gì? |
12) Quel effet ce film a- t- il eu sur votre conviction que Jéhovah maîtrise tout et que vous faites partie de son organisation ? (12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài? |
La conviction, l’humilité, le repentir et la soumission précèdent l’abandon des armes de notre rébellion. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
Dans le cadre de l’étude familiale et à d’autres moments, les parents doivent s’exprimer avec conviction quand ils s’entretiennent avec leurs enfants de questions spirituelles. Trong buổi học hỏi và những lúc khác, cha mẹ cần phải nói với niềm tin chắc khi thảo luận những vấn đề về thiêng liêng với con cái. |
Cependant, pareils sentiments doivent être modérés par la conviction que la discipline est parfois nécessaire et que, administrée avec amour, “ elle rapporte [...] un fruit de paix, c’est-à-dire la justice ”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
Il provient de nos pièces à conviction. Số tiền đó đến từ phòng bằng chứng. |
4. a) Pourquoi David a- t- il pu dire avec conviction : “ Jéhovah est [...] mon salut ” ? 4. (a) Tại sao Đa-vít có thể khẳng định: “Đức Giê-hô-va... là sự cứu-rỗi tôi”? |
• « Sexualité : comment expliquer mes convictions ? » • “Làm sao giải thích quan điểm của mình về ‘chuyện ấy’ đây?” |
Posez- vous ces questions : ‘ Si je suis convaincu que c’est maintenant le temps d’accomplir l’œuvre consistant à prêcher la bonne nouvelle du Royaume et à faire des disciples, mes objectifs et ma façon de vivre correspondent- ils à ma conviction ? Hãy tự hỏi: ‘Nếu tôi tin rằng đây là lúc phải rao truyền tin mừng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, vậy những mục tiêu và lối sống của tôi có phù hợp với niềm tin chắc đó không? |
Elle dit qu’elle n’est même pas sûre qu’ils ne disent pas la vérité et elle a le sentiment qu’elle ne pourrait pas défendre ses convictions si elle essayait de le faire. Bà nói rằng bà phải cho rằng họ đã nói sự thật, và bà cảm thấy bà không thể bênh vực cho niềm tin của mình nếu bà đã thử làm như vậy. |
Bien sûr, un enseignant efficace est mû par de solides convictions. Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy. |
Il leur faut par conséquent avoir la “ conviction que l’amour devrait spécialement s’exprimer là où la connaissance est dépassée ”. Do đó, họ cần “niềm tin chắc rằng họ phải luôn luôn biểu lộ tình thương trong những lãnh vực nào mà họ không hiểu biết đầy đủ”. |
Vous pouvez épargner à votre famille et à vous- même une grande tension en expliquant au préalable vos convictions fondées sur la Bible, et en précisant dans quelle mesure vous êtes disposé à participer au mariage, à moins que vous ne proposiez d’y apporter votre concours d’une autre manière. (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
” (Romains 12:19). Aussi, restons dans l’attente, et nous exprimerons la même conviction que l’apôtre Paul : “ Y a- t- il de l’injustice chez Dieu ? (Rô-ma 12:19) Nếu có thái độ chờ đợi, chúng ta sẽ có cùng niềm tin vững chắc mà sứ đồ Phao-lô đã bày tỏ: “Có sự không công-bình trong Đức Chúa Trời sao? |
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ». Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998". |
Mon grand-père avait la conviction que c’est le Seigneur. Ông ngoại tôi tin rằng chính là Chúa. |
L’histoire des Phéniciens et de leurs navires renforce la conviction selon laquelle la Bible est solidement avérée par des faits. Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật. |
Il s'agit de vos convictions et de vos attentes. Đó là do những niềm tin và mong đợi của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conviction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conviction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.