conservator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conservator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservator trong Tiếng Rumani.

Từ conservator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người bảo thủ, bảo thủ, chất bảo quản, để duy trì, người bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conservator

người bảo thủ

(conservative)

bảo thủ

(conservative)

chất bảo quản

(preservative)

để duy trì

(conservative)

người bảo quản

(conservator)

Xem thêm ví dụ

Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Pentru mine, subliniază responsabilitatea noastră de a interacţiona mai blând unii cu alţii şi de a conserva şi îndrăgi micul punct albastru pal, singura casă pe care am ştiut- o vreodată ".
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Au realizat că este o cauză comună găsită de ei împreună cu comunitatea conservatoare.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
După ce copleşitoarea Rosa cea cu păr verde e ucisă, medicii o conservă cu unguente şi pastă a antreprenorilor de pompe funebre.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Acesta e un grafic indicând gradul la care votul în Congres scade de- a lungul axului stânga- dreapta, astfel incât dacă știi cât de liberal sau conservator e cineva, știi cum au votat în toate problemele majore.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Deci, asigurati-va ca sunt bine conservate.
Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi
Un număr de proceduri minore pot fi executate dacă simptomele sunt grave sau dacă nu se îmbunătățesc prin conduită conservatoare.
Một số thủ tục nhỏ có thể được thực hiện nếu các triệu chứng nghiêm trọng hoặc không cải thiện với việc chữa bệnh trước đó.
Un băiat de cinci ani a trimis o mică contribuţie cu care el spera să se poată cumpăra «pentru fraţii din Rusia o conservă de ton atît de mare încît să ajungă pînă la cer».
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
Aveam nevoie de ceară de albine pentru un proiect la care lucram; el era atât de priceput încât a fost în stare să facă cel mai frumos bloc de ceară de albine pe care l-am văzut vreodată, din bălegar de vacă, cutii de conservă și voalul lui pe care l-a folosit drept strecurătoare, chiar în această poiana.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Numai conserve.
Chỉ là lương khô.
Atât eu, cât și soția mea am fost atât de impresionați de aceste evenimente, încât am decis să lărgim misiunea fundației noastre pentru a putea include conservarea digitală a siturilor de patrimoniu mondial.
Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng.
Acest tip de cartografiere a carbonului a transformat dezvoltarea politicii de conservare și a resurselor.
Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ.
Să vedeţi ce vine în cutii, în pachete sau conserve
Hãy chờ coi những thứ trong hộp, trong kiện hàng và trong tủ cơ
Dar conservarea energiei?
Còn bảo tồn năng lượng thì sao?
Avem destulă sare să conservăm carnea.
Chúng ta có thừa muối để bảo quản chúng.
Deci chiar când crezi că totul s-a terminat, se întâmplă altceva, o scânteie intră în tine, un fel de dorinţă de luptă -- acel fier pe care-l avem toţi, pe care-l are acest elefant, pe care îl are conservarea, pe care-l au marile pisici.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Credeam că sunt absolut senzațională pentru că pot înțelege sentimentele oamenilor creoli, ca bunicul meu, un musulman conservator.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Combinând a doua și a treia lege a lui Newton, se poate arăta că impulsul unui sistem se conservă.
Kết hợp định luật hai và ba của Newton, có thể chứng tỏ được rằng động lượng của một hệ là bảo toàn.
Aproape toate detaliile, toată complexitatea suprafețelor au fost conservate.
Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo.
Ați auzit cu toții, poate, de Proiectul Tigru care a fost inițiat pe la începutul anilor ́70, care au reprezentat de fapt o perioadă foarte dinamică pentru conservare.
Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn.
Ei nu acceptă tehnicile de colectare sau de diluţie a sîngelui în timpul unei operaţii care implică conservarea sîngelui.
Họ không đồng ý dùng các phương pháp gom máu trong khi mổ hoặc làm loãng máu có liên quan đến việc lưu trữ máu.
Cel mai important cercetător al ei, Robert McCrae spune că: "Indivizii deschiși au o afinitate pentru vederi politice liberale, progresive, de stânga" -- vor o societate deschisă și în schimbare -- "în timp ce indivizii închiși preferă vederi conservatoare, tradiționale, de dreapta."
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
Totuşi, conservarea e rodul muncii excelente a celor din Regatul nou şi asta contează în final.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
Ne-am blocat într-o fabrică de conserve cu acest vierme.
Bọn tôi bị kẹt tại nhà máy đồ hộp với con sâu này.
Si poate si mai interesant din punctul nostru de vedere, o alta tensiune intre comportamentele de cautare a noutatilor si traditie sau conservare.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.