葱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 葱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 葱 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có nghĩa là Hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 葱

Hành

Xem thêm ví dụ

大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭、洋葱、大蒜!”(
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
和 失望 對
Mùi hành và mùi của thất vọng.
在古埃及,無論富人或窮人,主食都是麵包和啤酒,佐以綠芽洋和其他蔬菜,並搭配少量的肉類、野味和魚類。
Các loại thực phẩm chính của cả người nghèo và những người Ai Cập giàu có đó là bánh mì và bia, thường đi kèm với hành tây còn tươi, các loại rau quả khác, và thêm một lượng nhỏ thịt, thịt thú săn và cá.
你 到底 算 哪 根 啊 王八蛋
Mày là ai hả.
之后,他把其中一组人带到林木茏的环境里,另一组人处身的环境却不是这样。 试验的结果显示,前一组人比后一组人复原得更快,心跳率和血压都较快恢复正常。
Dựa vào kết quả đo nhịp tim và huyết áp, ông nhận thấy rằng những người được đem đến chỗ có cây cối xanh tươi thì phục hồi nhanh hơn những người không được đem ra khung cảnh thiên nhiên.
这样,你每半个小时就可以挤出八分钟。 那么你用来看电视的两个小时中, 可以挤出32分钟锻炼的时间。
Bằng cách đó, bạn tiết kiệm được tám phút cho mỗi nửa giờ, như vậy nếu bạn xem TV trong 2 tiếng, bạn có 32 phút dư để tập thể dục.
端盘子 送 荷兰豆 配 爆 牛肉?
Cuộc sống rất khắc nghiệt.
之 類 的 話 。 意 思 系 : " 免 費 送 你 " 。
Mà nó có nghĩa " hành lá miễn phí. "
我要卖马铃薯,我要卖牛奶, 我要卖和西兰花 -- 全都是很重要的食物。
Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng.
他们忘记了埃及人的苛暴而只想到他们一度在埃及吃过的‘鱼、黄瓜、西瓜、韭菜、、蒜。’——民数记11:5。
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).
哇 , 這段 話 有洋
Oài, bài nói ấn tượng đấy.
永曆五年(1651年),為謀封秦王,擊殺南明大學士三十人,派兵入貴川,樊一蘅病卒,所部歸孙可望,盡收南明武大定、袁韬、諸軍殘部,“凡街衢桥道,务令修葺端整,令民家家植树于门,冬夏常蔚可观”。
Năm Vĩnh Lịch thứ 5 (1651), vì mưu tính phong làm Tần vương, Tôn Khả Vọng đã chém giết Đại học sĩ Nam Minh tới hơn ba mươi người, nhân tiện phái binh tiến vào vùng Quý Xuyên củng cố thế lực, Phàn Nhất Hành mắc bệnh qua đời, binh sĩ dưới quyền đều theo về Tôn Khả Vọng, gom hết lực lượng còn lại thuộc các đạo quân của Viên Thao, Vũ Đại Định nhà Nam Minh, "phàm là cầu đường phố lớn bất cứ nơi đâu, thảy đều ra lệnh tu sửa hoàn chỉnh, ban lệnh cho nhà dân trồng cây ở trước cửa, mùa đông và mùa hè thường rất tươi tốt".
那 你 又 是 哪棵 ?
Vậy mày là thằng khốn nào?
這又是 哪顆 ?
Tôi tự hỏi đây là ai?
凱文 , 這 黑人 算 哪 根 讓 你 覺得 有 必要 款待 ?
Calvin, thằng mọi đen này là ai mà cậu phải tiếp thế?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.