conformité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conformité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformité trong Tiếng pháp.
Từ conformité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tuân theo, sự hợp, sự tương hợp, tình trạng giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conformité
sự tuân theonoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự tuân theo) |
sự hợpnoun |
sự tương hợpnoun |
tình trạng giống nhaunoun (tình trạng giống nhau (giữa các vật) |
Xem thêm ví dụ
Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international. Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế. |
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Lorsque les actes ne sont pas en conformité avec les paroles, ils le remarquent immédiatement. Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay. |
Même si toutes leurs conclusions ne sont pas en parfaite conformité avec la Bible, ces hommes ont humblement examiné les Écritures et chérissaient la vérité qu’ils découvraient. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Si vous pensez que le contenu d'une étude enfreint le Règlement du programme, contactez l'équipe YouTube et Google Ads pour les vidéos. Vous nous aiderez ainsi à garantir la conformité de nos études. Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
Si les balises Google nous transmettent des données pouvant être considérées comme des informations personnelles, nous envoyons une notification de non-conformité à l'annonceur, et suspendons la liste de remarketing et les autres listes associées (listes de combinaisons personnalisées ou audiences similaires, par exemple) jusqu'à ce que le problème soit résolu. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
Si vous confirmez que vous ne transmettez aucune information de ce type à Google, répondez via le formulaire inclus dans la notification de non-conformité et sélectionnez l'option "Je pense avoir été contacté par erreur". Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn". |
Cet appareil doit être utilisé avec un adaptateur qui satisfait les exigences de certification CTIA pour la conformité des batteries avec la norme IEEE 1725 ("Certification Requirements for Battery System Compliance to IEEE 1725"). Bạn phải sử dụng thiết bị này với bộ đổi nguồn AC đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Important : La conformité de cet appareil, de l'adaptateur secteur et des autres accessoires fournis dans la boîte avec les normes de compatibilité électromagnétique a été démontrée dans des conditions qui incluent l'utilisation de périphériques conformes et de câbles blindés entre les composants du système. Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Tous ceux qui vivront alors honoreront le Créateur, lui obéiront et vivront en conformité avec ses exigences (Psaume 22:27). (Thi-thiên 22:27) Ngay bây giờ, mọi dân đang được mời học và sống phù hợp với những đòi hỏi đó. |
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi. Bạn nên lưu ý rằng các công cụ của Google được thiết kế để giúp bạn dễ dàng tuân thủ GDPR và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Le scénario est basé sur le roman « The Positronic Man » d’Isaac Asimov et Robert Silverberg (lui-même basé sur la nouvelle « The Bicentennial Man d'Asimov), l’intrigue explore les questions d’humanité, esclavage, liberté intellectuelle, conformité, sexe, amour, et de la mortalité. Bộ phim được chuyển thể dựa trên tiểu thuyết The Positronic Man, bởi đồng tác giả Isaac Asimov và Robert Silverberg, bên cạnh đó cốt truyện cũng dựa theo bản gốc của tiểu thuyết The Bicentennial Man của Asimov, nội dung tác phẩm nói về tình người, nô lệ, định kiến, sự sáng tạo, cái đúng cái sai, tình dục, tình yêu, và sự bất tử. |
Aujourd'hui dans la Fédération de Russie, il y a deux types de certificats de conformité : le certificat de conformité aux standards nationaux GOST et le certificat de conformité à un règlement technique. Hộ chiếu Nga có hai loại: hộ chiếu trong nước cấp cho công dân Liên bang Nga cho mục đích nhận dạng xác nhận, hộ chiếu quốc tế được cấp với mục đích đi lại quốc tế. |
Au cours des prochains mois, les applications mobiles qui utilisent des formats d'annonces comme les annonces faisant la promotion d'une application ou les annonces ciblant l'engagement avec une application devront entrer en conformité avec nos règles publicitaires. Kể từ vài tháng tới, ứng dụng dành cho thiết bị di động sử dụng định dạng quảng cáo như quảng cáo quảng bá ứng dụng hoặc quảng cáo tương tác với ứng dụng sẽ cần phải tuân thủ chính sách quảng cáo của chúng tôi. |
Nous prenons cette résolution parce que nous sommes convaincus que vivre en conformité avec les principes, les conseils et les exhortations des Écritures est aujourd’hui la meilleure voie qui soit et que c’est poser un fondement excellent pour l’avenir, afin de saisir fermement la vie véritable (1 Timothée 6:19 ; 2 Timothée 4:7b, 8). Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật. |
Cette page Accueil affiche également des annonces et des messages importants, ainsi que des notifications relatives au règlement AdSense afin de vous aider à mettre votre site en conformité avec nos règles, le cas échéant. Trang chủ cũng là nơi chúng tôi sẽ hiển thị cho bạn những thông báo quan trọng, cũng như thông báo chính sách để giúp bạn nếu chúng tôi phát hiện trang web của bạn không tuân thủ chính sách chương trình AdSense. |
Une fois que le formulaire de déclaration des autorisations aura été approuvé et que la conformité de votre application avec nos règles aura été vérifiée, la release sera publiée, et vous pourrez de nouveau utiliser l'API Publishing pour gérer vos versions. Khi Biểu mẫu khai báo quyền của bạn đã được chấp thuận và ứng dụng của bạn đã được chấp thuận là tuân thủ chính sách, bản phát hành của bạn sẽ được xuất bản và bạn có thể tiếp tục sử dụng API xuất bản để quản lý các bản phát hành của mình. |
« En effet, si nous sommes devenus une même plante avec lui par la conformité à sa mort, nous le serons aussi par la conformité à sa résurrection » (Romains 6:3-5). “Vì nếu chúng ta làm một cùng Ngài bởi sự chết giống như sự chết của Ngài, thì chúng ta cũng sẽ làm một cùng Ngài bởi sự sống lại giống nhau” (Rô Ma 6:3–5). |
Pour contrecarrer de telles accusations, les vaudois feront des compromis et pratiqueront un culte que l’historien Cameron qualifie de “ conformité minimale ” au catholicisme. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
La certification peut inclure la fourniture de documents, tels que des licences et des documents d’identification confirmant que vous êtes autorisé à accéder aux fonctionnalités du produit ou que vous disposez d'un certain historique de conformité aux règles. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
17 En conformité avec la prophétie de Mika, le culte pur sera bientôt pratiqué sur la terre entière dans le plein sens du terme. 17 Phù hợp với lời tiên tri của Mi-chê, chẳng bao lâu nữa sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hành theo nghĩa trọn vẹn nhất trên khắp đất. |
Nous pouvons suspendre provisoirement votre compte pour vous permettre d'examiner l'intégralité de votre contenu, de corriger les problèmes de non-conformité et de prendre des mesures préventives afin de garantir le respect de notre règlement. Chúng tôi có thể tạm thời tạm ngưng tài khoản của bạn để cho bạn cơ hội xem lại tất cả nội dung, sửa chữa vi phạm và thực hiện các biện pháp bảo vệ để giúp đảm bảo việc tuân thủ chính sách. |
Par la prière, nous pouvons soumettre notre volonté à la sienne et recevoir en retour la force de vivre en conformité avec ses enseignements. Qua lời cầu nguyện, chúng ta có thể tuân phục ý muốn của mình theo ý muốn của ngài và đổi lại chúng ta nhận được sức mạnh để làm cho cuộc sống của chúng ta phù hợp với những lời giảng dạy của Ngài. |
En vivant en conformité avec les conseils de notre Père céleste, nous lui témoignons notre profonde reconnaissance pour tout ce qu’il a fait en notre faveur. (Ê-sai 48:17, 18) Bằng cách sống phù hợp với sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng tỏ cho Cha trên trời thấy rằng mình thật lòng biết ơn về tất cả những gì Ngài đã làm cho chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conformité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.