composter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composter trong Tiếng pháp.
Từ composter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bón phân ủ, bấm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composter
bón phân ủverb (nông nghiệp) bón phân ủ) |
bấm sốverb (bấm số (bằng máy bấm số) |
Xem thêm ví dụ
Ils le mettaient dans des systèmes de compost à base de vers, ce qui produisait beaucoup de vers, qu'ils nourrissaient à l'esturgeon de Sibérie, ce qui produisait du caviar, qu'ils revendaient aux restaurants. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
Il contient mon compost, qui fait pousser un oranger, ce qui est génial. Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
Nous avons mis trop de carbone dans le sol sous forme de compost. Chúng tôi đã cho quá nhiều carbon vào đất dưới dạng phân bón. |
Vous connaissez ce vieux dicton qui dit : « Si tu compostes une vache, pourquoi pas un humain ? » Các bạn biết câu thành ngữ, Ủ được vật, ủ được người chứ? |
Quand votre composteur semble être plein de vermicelles vivants, Il est temps de partager cette abondance avec vos amis et de démarrer un club de lombricompostage. Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè và lập ra hội phân trùn quế. |
Quand on espace les semences et les plante avec une grande quantité de compost, les agriculteurs accroissent leur récolte. Khi họ gieo hạt giống và trồng nó với một lượng lớn phân trộn, người nông dân đã nhân bội vụ mùa của mình lên. |
Trois casiers à compost -- ils traitent environ 70 kilos de déchets de légumes crus par semaine -- c'est vraiment bien, ça fait un compost fantastique. Ba thùng chứa phân vi sinh - xử lý khoảng 70 cân 1 tuần rác thải từ các loại rau tươi thực sự rất tốt. |
Compost, anti-insectes naturels. Bón phân trộn, thuốc trừ sâu tự nhiên. |
Je mets mes déchets alimentaires dans ce macérateur qui déshydrate et désèche, ils transforme la nourriture en un matériau que je peux stocker et utiliser comme compost plus tard. Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô chuyển hóa thức ăn thành các loại vật liệu và như vậy tôi có thể tích trữ và làm thành phân vi sinh sau đó. |
Le meilleur compost dans cette région du Mississippi. 1 loại phù sa của sông Mississippi. |
Je lis avec intérêt que ces boues transformées en compost sont maintenant suffisamment sûres pour que je puisse les utiliser comme engrais pour les fleurs de mon jardin. Tôi nhận thấy là bây giờ phân trộn chế biến từ chất đặc hóa sinh không có hại khi dùng để phân bón những cây bông trong vườn của tôi. |
Nous aurions une ferme piscicole alimentée avec les déchets végétaux de la cuisine et les vers du compost et fournissant du poisson au restaurant. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
J'en fais du compost pour le jardin. Tôi bón phân trộn trong khu vườn này. |
Composter un cadavre, c'est prendre un animal riche en azote et le couvrir de matériaux de co-compostage riches en carbone. Việc ủ phân vật nuôi này xảy ra khi ta đặt một con vật nhiều khí ni-tơ và phủ lấy nó bằng vật liệu ủ nhiều các-bon. |
Recycler et composter sont donc deux priorités critiques. Tái chế và tạo phân hữu cơ là hai vấn đề ưu tiên then chốt. |
Le projet Infinity Burial a débuté il y a quelques années avec l'idée folle de créer l'Infinity Mushroom (le champignon d’infinité) un nouveau champignon hybride qui décomposerait les corps, nettoierait les toxines et apporterait des nutriments aux racines des plantes, laissant du compost propre. Dự Án Chôn Cất Vô Cùng đã bắt đầu từ vài năm trước với một hy vọng tạo lập nên Loài Nấm Vô Cùng -- một loài nấm lai mới có thể phân hủy xác chết, làm sạch các loại độc tố và sản sinh ra dưỡng chất nuôi rễ cây, cho ra phân bón hữu cơ sạch. |
Mais si nous pouvions les composter plutôt que de les jeter ? Sẽ ra sao nếu biến chúng thành phân hữu cơ thay vì vứt vào thùng rác? |
Riche offrant un composte généreux. Thơm ngon nhờ phân bón màu mỡ. |
Nous faisons du compost dans toutes nos écoles. Chúng ta có phân phân bón trong tất cả các trường học của chúng tôi. |
Les écureuils grignotent les cônes des branches supérieures de sorte qu'ils tombent sur le sol, puis s'empressent de descendre les enterrer dans des tas, ou du compost. Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới composter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.