cinq trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinq trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinq trong Tiếng pháp.

Từ cinq trong Tiếng pháp có các nghĩa là năm, ngũ, lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinq

năm

noun (thứ) năm)

Quelles sont les cinq premières lettres de votre adresse mail ?
Năm ký tự đầu tiên trong địa chỉ mail của bạn là gì ?

ngũ

Cardinal number (Nombre cardinal se situant après quatre et avant six, représenté en chiffre romain par V et en chiffre arabe par 5.)

Qui veut de la soupe aux cinq saveurs?
Ai uống canh ngũ vị nào?

lăm

numeral

Quarante-cinq minutes ce n'est pas un retard, c'est une défection.
Bốn mươi lăm phút không phải là muộn, mà là chẳng còn gì.

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Je peux te manquer cinq minutes par jour.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik.
Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất.
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Cinq jets de feu?
Năm luồng lửa?
Où est-ce que tu gardes les objets pour les cinq ans de mariage?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Une fois transmise, nous vous confirmerons sa réception dans un délai de cinq jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
La paix pour cinq ans, Duke.
5 năm tự do Duke à.
Cinq ont moins de douze ans.
Năm đứa dưới 12 tuổi.
Avec le Maine, vingt-cinq.
Maine nữa là 25.
(Cinq notes)
(Năm quãng)
Petit à petit, ils s’organisent pour tenir les cinq réunions de la semaine.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Il contient trois à cinq espèces.
Chi này có 3-5 loài.
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road.
Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road.
Ça fait plus de cinq minutes.
Lâu hơn 5 phút rồi đấy.
Ils sont plus de cinq millions.
Có hơn năm triệu người.
J'ai besoin des cinq pour gagner cette élection.
Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử.
Celui avec cinq yeux?
Con có 5 mắt đúng không?
Pour son équipe, Kinoshita choisit Horio Yoshiharu, Hachisuka Koroku et cinq ou six autres hommes pour l'accompagner.
Đối với nhóm của ông, Kinoshita đã chọn Horio Yoshiharu, Hachisuka Koroku, và năm hay sáu người khác cùng đi theo.
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Cinq morts, ça va lui aller droit au cœur
Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp.
À l’aide d’une loupe et des publications à gros caractères, je pouvais encore étudier trois à cinq heures par jour avec l’œil qui me restait.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinq trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.