चिकित्सालय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चिकित्सालय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चिकित्सालय trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चिकित्सालय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Bệnh viện, bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चिकित्सालय

Bệnh viện

noun

चिकित्सालय में, उनको अंग्रेज़ी बोलनी है।
Trong bệnh viện, họ phải nói tiếng Anh.

bệnh viện

noun

चिकित्सालय में, उनको अंग्रेज़ी बोलनी है।
Trong bệnh viện, họ phải nói tiếng Anh.

Xem thêm ví dụ

1924 में उन्होंने एक धर्मार्थ चिकित्सालय की स्थापना की।
Năm 1924 ông đậu bằng cử nhân y khoa.
मुझे एक जगह भेजा गया, मनोवैज्ञानिक चिकित्सालय , और मनोवैज्ञानिक चिकित्सालय में, हर व्यक्ति अपना एकल नाटक कर रहा होता है |
Tôi bị đưa đến một nơi, một bệnh viện tâm thần, và trong viện tâm thần, tất cả mọi người đều đang thực hiện show diễn solo của riêng họ.
चिकित्सालय में, उनको अंग्रेज़ी बोलनी है।
Trong bệnh viện, họ phải nói tiếng Anh.
उसमे अन्त के समय एक दृश्य है, जिसमे उनको एक मित्र को एक अंग्रेज़ी भाषी चिकित्सालय ले जाना होता है।
Có một cảnh gần cuối, nơi họ phải đưa một người bạn đến một bệnh viện nói tiếng Anh.
अगले दिन हम एक और चिकित्सालय को गए जहाँ हमारी मुलाक़ात एक यूरोपीय डॉक्टर से हुई, जो फ्रांस की एक स्त्रीरोगविज्ञानी थी।
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp.
सो हम नए-नए स्थापित शाखा दफ़्तर के पास एक छोटे-से चिकित्सालय में गए।
Vì thế, chúng tôi đi đến một bệnh viện nhỏ gần trụ sở chi nhánh mới được thành lập.
ये सभी बच्चे हमारे चिकित्सालय आये थे स्वलीनता, ध्यान आभाव विकार, मानसिक मंदता, और भाषा समस्यायों के इलाज के लिये. बजाय इसके, हमारी इ. इ.
Tất cả những đứa trẻ này đã đến phòng khám của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ, rối loạn suy giảm khả năng tập trung, chậm phát triển trí não, khó khăn về ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चिकित्सालय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.