詞庫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 詞庫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 詞庫 trong Tiếng Trung.
Từ 詞庫 trong Tiếng Trung có các nghĩa là từ vựng, 詞彙, từ điển, tự điển, 字典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 詞庫
từ vựng(lexicon) |
詞彙
|
từ điển(lexicon) |
tự điển
|
字典
|
Xem thêm ví dụ
▪ 构思一个简单的介绍词,运用一节经文,接着引入书刊中的一段。 ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。 Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
”佛罗里达州坦帕一个智库的创始人收到了一份42页的账单后告诉记者:“这也太扯了。 Các bài báo về câu chuyện này cũng đi kèm các chi tiết và bình luận có liên quan khác: Nhà sáng lập của một viện nghiên cứu tại Tampa, Florida đã nhận một tập hóa đơn 42 trang và nói với một phóng viên rằng: "Thật lố bịch." |
但 即使 他 改变 了, 罗斯 库洛 心里 仍然 有 渴望 Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
首先,让我们看看“欣嫩谷”一词的意思。 Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
我 是 说 如果 你 不 喜欢 这个 词 的话 Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
4 在人类历史初期,人根本不用发誓证明自己的话是真实的,在上帝赐给亚当和夏娃的词汇当中,也很可能没有发誓这个词。 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
请一两个年轻人示范在逐户见证上怎样用简单的介绍词向人分发杂志。 Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
1986年版翻成希伯来语的古叙利亚语(阿拉米语)《伯西托本圣经》在马太福音24:3,27,37,39采用比阿赫 这个词。 Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39. |
练习介绍词、讨论和示范如何应付异议等既饶有趣味,又能提供充分机会让我们改善自己的效能。 Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
3 “创造者”和“全能者”等字词向我们指出上帝的活动的若干方面。“ 3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài. |
比如, 任何你想发布的诸如 ”一起行动“ ”聚会“ ”游行“这样的敏感词 都会被微博的系统自动识别并被屏蔽掉 并且微博系统会将此类信息上报 做进一步的政治审查 Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
当我考虑这个问题时 我想起了欧内斯特·海明威的传奇故事 据说他说过一个仅仅六个词的小说 “出售:小孩的鞋,永远不会穿破。” 这是他写的最好的小说。 Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
“圣经批评”(或称为“历史批评法”)一词用来描述对圣经所作的研究,目的是要探知关于作者、资料来源和每本书写作时间的细节。 “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
3 沟通时常牵涉到言词。 3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói. |
平等 和 自由 " 尤里 多么 美的 詞句 呀 " Tình huynh đệ và tự do. " Yuri, đúng là những từ ngữ hay ho. |
读出什么经文? 接着,他为每本杂志都准备一个介绍词。 Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
汉密尔顿被认为发明了软件工程一词。 Hamilton được ghi nhận là người đã đặt ra thuật ngữ "software engineering" (công nghệ phần mềm). |
《新天主教百科全书》解释,“阴间”(英文hell)一词乃是指“被定罪的人所在之处”。 Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
一个简单的方法是首字母缩写法——根据词的第一个字母组成一个新词。 Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
(英语中这三个词的第一个字母都是R) Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
如果你一一解释每个词的定义,就能够帮助听众明白这些词语的不同之处。 Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6. |
库奇弟兄评论说:“差不多每座大楼背后都有个引人入胜的故事,这些故事同时显示一项事实:每逢耶和华的显形组织购得某座楼房,指引组织作出决定的就是耶和华上帝。” Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
圣经从没有采用“不死的魂”一词。 Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 詞庫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.