垂直尺規 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 垂直尺規 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 垂直尺規 trong Tiếng Trung.
Từ 垂直尺規 trong Tiếng Trung có nghĩa là thước đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 垂直尺規
thước đứng
|
Xem thêm ví dụ
事实,它告诉你 我们政府的垂直架构 是依工业革命的经济模式建构 部门分工,上下分级, 上令下达的结构 已经完全不宜 nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。 Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực. |
切羅基國成員人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。 Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ. |
依韓國法律規定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。 Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
在过去几年中,冰箱已平均增大 1 立方尺, 增加的大小为一个冰箱的 标准尺寸。 Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
我們 之間 有 個 新 規定 Có nguyên tắc mới nhé. |
海外传道员到海外地区教人跟从耶稣的教训,他们就要按照金规而生活。 Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ. |
□ 撒但怎样利用人制定严格规条的风气去腐化基督教国? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
注意:您只能在符合下列條件的情況下為子女重設密碼:子女使用的是您透過 Family Link 建立的帳戶,且子女未滿 13 歲 (或您所在國家/地區的規定年齡)。 Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
蘇聯擁有世界規模最大的鐵路網,並且使用度也非常高。 Đây là mạng lưới mạng đường sắt cao tốc dài nhất thế giới và cũng được sử dụng rộng rãi nhất. |
他精湛的邏輯規則和技術方法在古代和現代語言學中有深遠的影響。 Những quy tắc logic và kỹ thuật bậc thầy của ông đã có tầm ảnh hưởng rộng lớn trong ngôn ngữ học cổ đại lẫn hiện đại. |
如果您是在自己所在的國家/地區宣傳產品,您必須遵守當地的相關規範。 Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
所謂的「政策」是由一組規則所構成,用來讓內容擁有者指定 YouTube 處理已聲明版權影片的方式。 Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
選擇 [指定目標],將廣告規則連結至特定廣告請求。 Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể. |
如發現有疑似違反我們計劃政策的問卷調查內容,請聯絡並告知 YouTube 和 Google Ads 影片廣告小組,協助我們的問卷調查遵守規範。 Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
訪客必須造訪過第一個規則中定義的網頁,「且」從未造訪第二個規則中定義的網頁,才能加入名單中;這個範本與「網頁訪客」範本的差別就在於此。 Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai. |
检查网页是否合规时,建议您密切关注我们的 Google 发布商合作规范和广告展示位置合作规范。 Khi xem xét các trang của bạn về tính tuân thủ, bạn nên chú ý đến Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google và chính sách về vị trí đặt quảng cáo. |
可是,犹太的宗教领袖却制定了许多规条,这些规条不但歪曲了安息日的律法,同时也使其变成人民沉重的负担。 Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng. |
注意:根據加拿大工業部的規定,未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝置,可能會導致使用者喪失操作裝置的權利。 Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
您將能選擇要在每項規則執行後一律收到通知,還是只在規則變更後或發生錯誤時收到通知。 Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
若規則的時段因時差而橫跨兩天,選取執行頻率時請特別謹慎考慮時區因素。 Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
這類內容必須遵守 Google Ad Manager 夥伴規範才可以放送。 Nội dung phải tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager trước khi có thể phân phát. |
您必須先建立規則草稿,才能開始進行測試。 Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc. |
13 保罗也提及责备,他敦促提多说:“你要严厉的责备他们,好使他们在信仰上健全,不再理会犹太人的无稽之谈和偏离正道的人的规条。”( 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 垂直尺規 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.