瘡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 瘡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 瘡 trong Tiếng Trung.
Từ 瘡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vết thương, nhọt, đau đớn, thương tích, đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 瘡
vết thương(sore) |
nhọt(abscess) |
đau đớn(sore) |
thương tích(sore) |
đinh(boil) |
Xem thêm ví dụ
过了不久,撒但使约伯从头到脚都长满毒疮。——约伯记1,2章。 Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
千万不要被致命的属灵毒疮所感染! Bạn đừng bao giờ để cho chùm bao ăn lan thiêng liêng tử độc bám vào mình! |
不只这样,他还伤害约伯的身体,使他从头到脚都长了毒疮,非常痛苦。 8 Sa-tan rất hiểm độc và là một kẻ giết người. |
这股使人团结的力量一旦除去,不受约束的叛道就如毒疮一般,越烂越大。——提摩太前书4:1-3;提摩太后书2:16-18。 Khi ảnh hưởng hợp nhất của các sứ đồ không còn nữa, sự bội đạo không còn bị ngăn cản đã lan ra như chứng bệnh thúi hoại (I Ti-mô-thê 4:1-3; II Ti-mô-thê 2:16-18). |
不管是吸鼻烟还是咀嚼烟草,两者都会为吸烟的人带来同样的后果:口臭;牙齿给烟薰污了;患口腔癌、咽癌的危险;吸尼古丁吸上了瘾;口腔生白色的疮,经久不愈可变成口腔癌;齿龈萎缩;牙槽骨缺失等。 Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
人用一块无花果饼作膏药贴在危及希西家王性命的毒疮上。 不过,希西家王得以痊愈,主要是因为上帝施恩。( Người ta đã dùng cao vả ép khô đắp trên mụn nhọt đang đe dọa mạng sống của Vua Ê-xê-chia, tuy việc ông được lành bệnh sau đó chính là do Đức Chúa Trời can thiệp. |
像毒疮一般,变节背教者的想法会迅速蔓延而为人带来灵性的死亡。 Giống như là chùm bao ăn lan, những lý luận của những kẻ bội đạo quả là một phương tiện truyền bá sự chết thiêng liêng một cách nhanh chóng. |
后来,撒但又打击约伯,使他“从脚掌到头顶长[满]毒疮”。—约伯记1:7-19;2:7。 Sau đó, Sa-tan hành hại Gióp với “một bệnh ung độc từ bàn chân cho đến chót đầu” (Gióp 1:7-19; 2:7). |
特里斯特拉姆曾在19世纪中期造访过圣经地区,他留意到当地人仍然使用无花果饼作膏药治疗毒疮。 Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt. |
這樣 的 伎 倆 很 可能 揭開 舊瘡疤 Rất phiền hà. |
这些灰使人和动物身上都长起毒疮来。 Tro sinh ra ghẻ lở làm đau nhức người và thú vật. |
他攻击约伯,将他的幸福家庭毁去,之后更“击打约伯,使他从脚掌到头顶长毒疮”。 Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
她们不仅在信仰上,也在其他事情上予我实际的帮助。 她们替我们弄到第一批干净的碎布来抹疮。 Họ kiếm cho chúng tôi những miếng giẻ sạch đầu tiên để chúng tôi đắp lên các vết thương... |
于是,约伯“从脚掌到头顶都长了毒疮”。 Thế là Gióp bị hành hại bằng “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”. |
□ 为什么变节背教者的主张与毒疮无异? □ Tại sao giáo lý bội đạo giống như chùm bao ăn lan? |
出埃及记9:1-7)第六场灾殃使人和牲畜身上都长满疮泡,从而使据称有驱病能力的神透特、伊希斯和卜塔蒙受耻辱。——出埃及记9:8-11。 Tai vạ thứ sáu làm người và thú đầy ghẻ chốc, làm nhục các thần Thoth, Isis và Ptah, mà người ta đã sai lầm quy cho là có tài chữa lành bệnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:8-11). |
*犹大国仿佛一个毒疮,疮口露出来而没有裹好,完全溃烂化脓。 * Theo một nghĩa nào đó, nước Giu-đa giống như một vết thương lở loét cả người không được băng bó. |
17,18.( 甲)变节背教者的谬论怎样与毒疮无异?( 17, 18. a) Giáo lý bội đạo giống như chùm bao ăn lan như thế nào? |
肾水过 多 这个 烂疮 一直 好 不了 Vết thương này sẽ chẳng bao giờ lành. |
于是撒但使约伯‘从脚掌到头顶长满毒疮’。( Thế nên Sa-tan “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu” (Gióp 2:1-8). |
这可能需要一段时间,毒疮才长满约伯全身。 Có lẽ phải mất một thời gian bệnh này mới lan khắp thân thể ông. |
耶和华容许撒但把约伯所有的财产毁灭,把他的儿女杀死,并且“使他从脚掌到头顶长毒疮”。 Bằng những lời lẽ nào Gióp đã tỏ ra vâng phục Đức Giê-hô-va? |
我 把 那 暗疮 隐形 了 Cơn khủng hoảng đã được chặn. |
喬安在19歲時因患有自身免疫疾病的狼瘡產生併發症而死去。 Bà Joanne qua đời do những biến chứng phát sinh từ căn bệnh tự nhiễm lupus khi bà chỉ mới 19 tuổi. |
夏天的无花果可能被压成饼来吃,或者被当作膏药,用来治毒疮。( 列王纪下20:7) Loại trái này có thể được ép thành bánh hoặc dùng để đắp lên chỗ ung nhọt.—2 Các Vua 20:7. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 瘡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.