串接 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 串接 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 串接 trong Tiếng Trung.

Từ 串接 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự trùng hợp, sự nối vào nhau, phép móc nối, dãy ghép, sự móc vào nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 串接

sự trùng hợp

(concatenation)

sự nối vào nhau

(concatenation)

phép móc nối

(concatenation)

dãy ghép

(concatenation)

sự móc vào nhau

(concatenation)

Xem thêm ví dụ

KDE 的默认行为是指点设备的左按钮单击选中并激活图标。 这和您在大多数 web 浏览器中单击链时的行为是一致的。 如果您希望单击选中, 双击激活, 使用这个选项 。
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
如果您收到要求您提供个人信息或财务信息的可疑电子邮件,请不要回复,也不要点击邮件中的任何链
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
如果您使用了第三方小部件以丰富网站的体验及吸引用户,请检查该小部件是否包含您不想随其一起放到网站上的链
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
既然这个仆人只获一千银子,主人自然不会期望他赚的像获五千银子的仆人所赚的那样多。
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這程式碼無法在您的網站上運作):
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
声誉还取决于 Google 通过网络(例如链、文章和目录)获取的商家信息。
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
House 醫生 不 喜歡 與 病人
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
在构思过程中的某一天 我到Peter的电话
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
依序按一下 [廣告空間] [下來] [廣告單元]。
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
下来是一些真人真事,从中我们不但能看出人的观点可以改变,也会知道什么能帮助人作出这样的改变。
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
据泷田洋二郎表示,自己同意拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
请按照以下步骤向广告系列和广告组添加附加链
Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo.
虽然在学校寄宿也有若干好处,但没有什么东西比我跟耶和华的良好关系更重要。”——妮奥米,她说服爸爸把她从寄宿学校回来。
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
依序輕觸 [儲存空間] [下來] [清除儲存空間]。
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
著,您便可比較不同廣告活動對相同目標對象的影響。
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
这封电子邮件要求您通过点击提供的链确认将 Gmail 从您的 Google 帐号中删除。
Email này yêu cầu bạn xác nhận việc xóa Gmail khỏi Tài khoản Google của bạn bằng cách nhấp vào liên kết kèm trong thư .
「路徑」是指在指定時間範圍內,在一或多個步驟中發生的一連特定節點。
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
我們會盡可能防止系統顯示不適當的預測查詢字,但仍無法完全排除這類情況。
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
她 到 寄宿 學校 來 我 , 然後帶 我 去 一個 嬉皮 社群
Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia.
在直播線性流中,您的影片播放器必須發出用戶端 Ad Manager 廣告請求,才能在請求 Ad Manager 動態廣告插播直播前向使用者顯示片頭廣告。
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
在显示器的另一端 出现了一个任务栏 在这些链之中 -- 不是在顶部 顺带一提 -- 有一个按钮会创建新文档
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
嗨 朱丽亚 他 叫 我们 来
Hayes cử chúng tôi đến để hộ tống cô.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 串接 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.