处女 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 处女 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 处女 trong Tiếng Trung.

Từ 处女 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gái trinh, Trinh tiết, con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 处女

gái trinh

noun

Trinh tiết

noun

con gái

noun

Xem thêm ví dụ

这些年轻人放胆发言,他们的勇敢行动跟诗篇148:12,13的话一致:“少年人和处女,老年人和孩童,......愿这些都赞美耶和华的名!
Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!
被掳的外邦处女嫁给以色列人之前,还须为丧亲而哀哭一个整月。
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
太25:7-10——新郎来到的时候,愚蠢的处女却不在场
Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến
弗洛拉一开始不愿意裸体接受医学检查,直至二月中旬才同意接受检查,结果发现她还是处女
Ban đầu, Bà Flora từ chối một cuộc kiểm tra sức khỏe rõ ràng, cho đến giữa tháng hai thì bà cũng đồng ý, và kết quả là Bà Flora vẫn còn trinh trắng.
耶稣成孕的时候,处女马利亚的身心缺陷对耶稣有没有伤害?
Sự bất toàn của trinh nữ Ma-ri có ảnh hưởng đến việc thụ thai Chúa Giê-su không?
他诞生的经过在历史上是独一无二的:他的生母是处女,靠着圣灵的力量把他生下来。
Ngài do một người nữ đồng trinh sinh ra bởi quyền lực của thánh linh—sự sinh ra này là duy nhất trong lịch sử.
加拉太书3:13,16)耶稣的降生,是凭着圣灵的力量使处女神奇地受孕。
(Ga-la-ti 3:13, 16) Chúa Giê-su không bị nhiễm tội lỗi, vì qua phép lạ ngài được thụ thai bởi thánh linh trong lòng một người nữ đồng trinh.
我们 处女 此时 在 这里 做 什么?
Sao anh còn ở đây giờ này?
路加福音1:31,34-37)鉴于上帝创造了人类奇妙的生育能力,他当然能够通过一个贞洁的处女使耶稣诞生。
(Lu-ca 1:31, 34-37) Chắc chắn, Đấng tạo nên quá trình kỳ diệu của sự sinh sản giữa loài người cũng có thể khiến cho một nữ đồng trinh trong trắng thụ thai và sinh ra Chúa Giê-su.
如果说,忠信的奴隶得奖赏、愚蠢的处女受责罚、藏起主人银元的懒惰奴隶受惩处所代表的三件事,全都在大患难之际耶稣“来”时才发生,就不合理了。
Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn.
在诗篇45篇,“随行陪伴的处女”是指哪些人?
‘Các bạn nữ đồng-trinh’ của cô dâu được đề cập trong bài Thi-thiên 45 là ai?
他的母亲是个处女,他并没有任何属人的父亲。
Mẹ ngài lúc đó còn đồng trinh và ngài không có cha là người phàm.
希伯来文圣经在事情发生之前几百年便准确地预言到上帝所应许的救主会在伯利恒出生,他会由处女所生,被人以30块银子的代价出卖,与罪人同列,体内没有一根骨头被折断,人们会拈阄分他的衣服以及数以百计的其他细节。——弥迦书5:2;马太福音2:3-9;以赛亚书7:14;马太福音1:22,23;撒迦利亚书11:12,13;马太福音27:3-5;以赛亚书53:12;路加福音22:37,52;23:32,33;诗篇34:20;约翰福音19:36;诗篇22:18;马太福音27:35。
Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã chính xác tiên tri hàng trăm năm trước rằng ngài sẽ sanh ra tại Bết-lê-hem, do một người nữ đồng trinh, rằng ngài sẽ bị phản với giá 30 đồng tiền bạc, rằng ngài sẽ bị kể vào hạng kẻ dữ, rằng chẳng một xương nào của ngài sẽ bị gãy, rằng áo xống của ngài sẽ bị người ta bắt thăm mà chia nhau, và rất nhiều chi tiết khác nữa (Mi-chê 5:1; Ma-thi-ơ 2:3-9; Ê-sai 7:14; Ma-thi-ơ 1:22, 23; Xa-cha-ri 11:12, 13; Ma-thi-ơ 27:3-5; Ê-sai 53:12; Lu-ca 22:37, 52; 23:32, 33; Thi-thiên 34:20; Giăng 19:36; Thi-thiên 22:18; Ma-thi-ơ 27:35).
11 耶和华把独生子的生命转移到犹太裔处女马利亚的腹中,同样显出超凡的力量。
11 Đức Giê-hô-va cũng chứng tỏ một cách phi thường quyền năng che chở khi chuyển sự sống Con độc sinh của Ngài vào lòng Ma-ri, một trinh nữ Do Thái.
诗篇148:12,13敦促少年人、处女、老年人和孩童都赞美耶和华。
Thi-thiên 148:12, 13 thúc giục các trai trẻ, gái đồng trinh, người già cả cùng các con nhỏ ca ngợi Đức Giê-hô-va.
这两个比喻,一个是睿智和愚蠢处女的比喻,一个是银元的比喻。(
21 Tất cả những sự kiện này cho thấy đầy tớ vừa trung tín vừa khôn ngoan.
你 不是 处女 , 对 不 对 ?
Bạn không phải là một trinh nữ, phải không?
在以赛亚书7:14译做“少女”的希伯来语词,既可指已婚的女子,也可指处女,因此可以同时用在以赛亚的妻子和犹太处女马利亚身上。
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “gái đồng-trinh” nơi Ê-sai 7:14 cũng có thể ám chỉ người phụ nữ đã kết hôn.
这个系列片尚未播出 所以这是它宝贵的处女
Bây giờ, bộ phim vẫn chưa được phát sóng, vì vậy, các bạn là người đầu tiên xem bộ phim này.
他的生命从天上转移到一个犹太处女的腹中,经过九个月的孕育后诞生成为婴儿。
Hãy xem sứ mạng của ngài bao hàm điều gì. Sự sống của ngài được chuyển vào bụng một trinh nữ Do Thái.
愚蠢的处女求别人分油给她们,这提醒我们要不断守望,继续忠于上帝,这是没有人能为我们代劳的
Hành động xin một ít dầu nhắc chúng ta rằng không ai có thể trung thành thay cho chúng ta hoặc tỉnh thức thay cho chúng ta
马太福音1:19)例如,在耶稣诞生之前,约瑟并没有跟他那仍然是处女的妻子同房。 这样,谁是耶稣的真正父亲就不会引起争议了。
(Ma-thi-ơ 1:19) Chẳng hạn, ông không ăn ở với người vợ đồng trinh của mình cho tới sau khi sinh Chúa Giê-su.
在比喻里,新郎来到时,其中五个处女没有足够的灯油,所以错失了参加婚宴的机会。
Trong số mười nữ đồng trinh, có năm người không đủ dầu khi chàng rể đến. Vì vậy, họ mất cơ hội dự tiệc cưới.
例如:有些考证家说,耶稣由处女所生的说法,旨在掩饰他的私生子身分。
Thí dụ, một số người nói rằng người ta đã bịa đặt chuyện Chúa Giê-su sinh ra bởi một nữ đồng trinh để che đậy sự kiện ngài là đứa con hoang.
马太和路加都报道了耶稣由处女所生这个重要奇迹。
Cả Ma-thi-ơ lẫn Lu-ca đều ghi lại một phép lạ phi thường về sự sinh ra của Chúa Giê-su—ngài được một người nữ đồng trinh sinh ra.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 处女 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.