抽空 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抽空 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抽空 trong Tiếng Trung.

Từ 抽空 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hút, bơm, hít vào, bú, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抽空

hút

(exhaust)

bơm

hít vào

cầu mong

Xem thêm ví dụ

马可福音10:13-16)既然耶稣都乐意抽空亲近小孩,父母不是也该照样抽空陪伴儿女吗?
(Mác 10:13-16) Vì Chúa Giê-su dành thời giờ cho những đứa trẻ, chẳng phải bạn cũng nên làm như vậy với con cái hay sao?
耶稣抽空跟小孩子一起
Chúa Giê-su dành thì giờ cho trẻ con
這就 像 抽空 煙一樣
Cứ thư giãn.
宣布8月第一个周末期间的外勤服务安排,鼓励所有人都抽空参与传道。
Thông báo các sự sắp đặt để đi rao giảng trong tuần lễ đầu của tháng 8 và khuyến khích mọi người tham gia.
直至現在,他一有時間就會抽空幫手。
Về một thời gian ông lại ra giúp.
我们或者要自律,才可以好好安排时间,以求准时到达会堂;才可以抽空预习聚会的材料,好发表评论。
Thay đổi thời gian biểu để đến đúng giờ có thể đòi hỏi tính tự chủ.
抽空查看您的收款地址,並視需要更新。
Hãy dành một chút thời gian để xem lại địa chỉ thanh toán của bạn và cập nhật địa chỉ nếu cần.
约翰和妻子约安是正规先驱,他们说:“以往,我们忙于照料会众的各种活动,只能在百忙中抽空举行家庭研读,所以我们的研读往往很不定时。
Anh John và chị JoAnn, một cặp vợ chồng là tiên phong đều đều, viết: “Vì các hoạt động bận rộn của hội thánh, nên chúng tôi khó duy trì giờ giấc cố định cho buổi học của gia đình.
耶稣不但抽空陪伴孩子,也很关心他们的感觉和想法。
Chúa Giê-su dành thời gian cho con trẻ cũng như quan tâm đến suy nghĩ và cảm xúc của các em.
我連 抽空 一分 鐘出現 的 時間 都 沒 有
Mình không có phút nào rảnh nữa cả.
▪ 为什么你有了儿女之后,仍须经常抽空陪伴配偶呢?
▪ Dù phải lo cho con cái, tại sao dành thời gian cho người hôn phối là quan trọng?
谢谢 你 抽空 见 我
Rất cám ơn!
“这一切都花时间, 所以我们今天的日程安排 没办法抽空干活。
"Tất cả điều đó sẽ tốn 1 ít thời gian, vậy là hôm nay chúng ta sẽ không có thời gian để làm việc.
感谢 你们 抽空 前来
Cảm ơn đã đến.
人遵守安息日的规定,就能抽空祈祷、读经和沉思
Ngày Sa-bát cung cấp cơ hội để cầu nguyện, học hỏi và suy ngẫm
重要性:符合現行政策規定的廣告客戶幾乎也都符合新政策的規定,不過,接下來幾個月內,建議您還是抽空瞭解新政策,思考是否需要進行調整。
Điều đó có ý nghĩa gì đối với bạn: Hầu hết tất cả nhà quảng cáo tuân thủ các chính sách hiện tại của chúng tôi cũng sẽ tuân thủ các chính sách mới.
这样的话,大多数人看似 只是偶尔如此想想,比如说像在今天 从日常活动中 抽空解脱出来的时候才行
Vậy, đa phần mọi người chỉ thắc mắc rằng thi thoảng, như hôm nay khi tách rời khỏi những bận rộn hằng ngày
于是,我们每天晚上都抽空一起祷告,把我们的忧虑告诉上帝。
Nhưng mỗi tối, chúng tôi dành thời gian cầu nguyện chung, bày tỏ mối quan tâm của chúng tôi với Đức Chúa Trời.
不管 他们 现在 身处 何方 感谢 你们 抽空到 来
Cám ơn đã dành thời gian.
既然耶稣在死前一周尚且抽空跟孩童在一起,我们无疑也能够在百忙中抽时间这样做。
Nếu Chúa Giê-su đã dành thì giờ cho trẻ con trong những tuần lễ cuối cùng và nghiêm trọng của đời ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng có thể dành thì giờ cho chúng trong thời biểu bận rộn của mình.
7 你觉得无法抽空支持会众的外勤服务安排吗?
7 Bạn có cảm thấy rằng thời biểu cá nhân không cho phép bạn ủng hộ các sự sắp đặt đều đặn của hội thánh để đi rao giảng như mình mong muốn hay không?
可是,现在许多人看来无法抽空阅读圣经,有些人就认为圣经的道德指引已落伍过时。
Ngày nay có lẽ nhiều người quá phân tâm, nên không dành thì giờ đọc Kinh-thánh hoặc họ nghĩ rằng những nguyên tắc đạo đức trong Kinh-thánh không hợp thời.
你自然也能喜爱圣经,只要你抽空阅读耶和华在经上赐给你的话语就行了。
Bạn cũng có thể vui thích như thế nếu dành thì giờ đọc tất cả những gì Đức Giê-hô-va đã ban cho trong Lời được Ngài soi dẫn.
耶稣基督虽然十分忙碌,却总是抽空跟朋友一起。(
Chúa Giê-su Christ, mặc dù rất bận rộn, nhưng luôn dành thì giờ cho các bạn ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抽空 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.