衝撞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 衝撞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 衝撞 trong Tiếng Trung.
Từ 衝撞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hàng, ấn, khiêu khích, nét, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 衝撞
hàng
|
ấn
|
khiêu khích(to provoke) |
nét
|
kích động(to provoke) |
Xem thêm ví dụ
毕竟,我们面对的最大威胁并不是 小行星撞地球,如果是那样,我们倒的确只能坐以待毙。 Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 心 ! Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
火爆 老爹, 不用 這麼衝 吧? Anh muốn chạy hết tốc lực sao? |
由於溫登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇女俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。 Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005. |
他们信赖世俗的联盟为他们带来和平安全,但这种信赖是虚谎的,结果他们被有如突发洪水的巴比伦大军所冲去。 Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
每 一个 冲 我 的 脸 皱眉头 的 人 Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt |
皇家航空研究院在測試中達到了0.84馬赫,並證實梅塞施密特俯衝測試的結果是正確的。 RAE đã đạt được tốc độ lên đến Mach 0.84 và xác nhận những thử nghiệm bổ nhào của Messerschmitt là chính xác. |
那里的海水清澈见底,我们在海边大石的石缝中找到一些贻贝,然后用石头和被海水冲上岸的木头生了一堆火,用来烤贻贝。 Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
每次当我的头部被撞向地面时, 我都在想一个至今仍然 笼罩着我的问题: “我将如此死去吗?” Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?" |
所以我跟精神病专家说 我通过开车撞墙活得性快感。” Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường." |
我被告知,有位酒醉驾驶开车撞破玻璃,冲进一家银行的大厅。 Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
最嚴重的衝突在1994年喀布爾發生,約一萬人在教派衝突中被殺。 Những trận đánh đẫm máu nhất trong cuộc nội chiến diễn ra năm 1994, khi hơn 10.000 người bị giết hại tại Kabul. |
LTI系统的理论的基本结论是任何LTI系统都可以完全用一个单一方程来表示,称为系统的冲激响应。 Kết quả cơ bản trong lý thuyết hệ thống LTI là bất kỳ hệ thống LTI nào đều cũng có thể được miêu tả hoàn toàn bởi một hàm duy nhất được gọi là đáp ứng xung của hệ thống. |
腾冲的国境线长达148.7公里,从腾冲到缅甸克钦邦首府密支那217公里。 Huyện này có đường biên giới dài 148,7 km, từ đây đi qua thủ phủ của bang Kachin Myikyina (Myanma) cách 217 km. |
因此,厄斯利家的人冲进海里,要援救奋力求生的泳客,但很快地,有九个人被困在激流中。 Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy. |
有时候,渔船在风暴中不幸相撞沉没;有时候,渔船在航道上被汽船撞上,船毁人亡。” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
似乎 更 像是 你 冲到 后面 泰斯 庇人堆 里 去 了 Anh tiến nhanh à, có lẽ anh đi lùi chăng. |
在格魯吉亞-奧塞梯衝突之前,約有三分之二的南奧塞梯人口是奧塞梯人,25%-30%是格魯吉亞人。 Trước cuộc xung đột Gruzia-Ossetia khoảng hai phần ba dân số Nam Ossetia là người Ossetia và 25-30% là người Gruzia. |
國外許多國家也提供大量經濟援助,如果已實現和平且結束長期衝突的樂觀情緒持續增長的話。 Nhiều quốc gia nước ngoài cũng được cung cấp hỗ trợ tài chính đáng kể nếu hòa bình đã đạt được và sự lạc quan lớn chấm dứt cuộc xung đột kéo dài nhiều thập kỷ. |
我給 你 的 衝浪 店 , 你 可以 擁有 它 。 Anh sẽ để lại cửa hàng cho em Em có thể giữ nó. |
□✔ 假如你的厕所冲水设备有两个耗水量可供选择,在适当的时候要选择低耗水量。 以一个四人家庭来说,每年能节省超过3万6000公升水。 ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
在美国,很多收藏在博物馆的黑眼纹虫森莺(可能绝种)的标本,都是用从佛罗里达州一座灯塔收集得来的鸟尸制成的,这些鸟儿都是撞向灯塔而死的。 Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida. |
最终,这变成你脑子里唯一想做的事情 而且纯粹出于绝望 你冲去厕所,直到“啊。” Sau cùng, bạn chỉ có thể nghĩ về nó, khi đã hoàn toàn tuyệt vọng, bạn chạy đi tìm một nhà vệ sinh cho tới khi... "ahh". |
朝鮮和韓國繼續著軍事上的對峙以及週期性的衝突。 Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc tiếp tục một cuộc đình công quân sự, với các cuộc đụng độ định kỳ. |
它不会撞上地球 但它让我们有机会 研究这些小行星 Nó sẽ không va, nhưng nó cho chúng ta một cơ hội để nghiên cứu những loại thiên thạch này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 衝撞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.