重金属 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 重金属 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 重金属 trong Tiếng Trung.
Từ 重金属 trong Tiếng Trung có nghĩa là Kim loại nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 重金属
Kim loại nặng
尤其是研究重金属对发育中的神经系统的影响 đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh. |
Xem thêm ví dụ
15岁那年,我开始玩重金属摇滚乐和跟一些摇滚乐歌手来往,也留长了头发。 Tuy nhiên, khi được 15 tuổi, tôi khám phá loại nhạc rock heavy metal. |
何谓重金属电子摇滚乐? 它有些什么惹人反感的特色? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
这首歌标志着皇后乐队摒弃前两张专辑的重金属风格,开始创作风格更多样化的歌曲。 Tới đây, Queen bắt đầu loại bỏ những khuynh hướng từ hai đĩa nhạc đầu tiên, mà chú trọng vào phong cách mang tính đại chúng hơn. |
重金属电子摇滚乐能够以各种方式影响不同的人,程度则因人而异。” Nó có ảnh hưởng đến những người khác nhau trong mực độ khác nhau và cách khác nhau”. |
不过,青少年不是单纯由于听了音乐就做出这些行为。 据推断,这类青少年本身已经饱受困扰,再加上重金属音乐的歌词,往往能把他们心中的苦恼抒发出来,他们因而喜欢听这类音乐。” Giả thuyết được nêu ra là các thanh thiếu niên đang phải vật lộn với các vấn đề nói trên và có thể bị nhạc kích động mạnh thu hút, vì các bài hát có những lời nói lên tâm trạng rối loạn của chính họ”. |
守望台的书刊曾发表过一些文章,论及吟快板(rap)、重金属电子摇滚乐、另类摇滚乐一类的音乐。 Nhiều bài trong ấn phẩm của Hội Tháp Canh đã bàn về nhạc rap, nhạc kích động mạnh, và nhạc rock mới. |
我花了一年的时间去研究 最后得到了大家都能想到的结果 如果给果蝇的食物中加入重金属——将会导致很严重的神经系统损伤 Vì vậy tôi đã bắt đầu, và làm trong đó khoảng 1 năm, và tìm thấy kết quả mà tôi nghĩ mọi người đều đoán được khi bạn cho ruồi giấm ăn kim loại nặng -- nó thực sự hủy hoại hệ thần kinh. |
锑是重金属。 这名药师能用三种亚马逊雨林的草药来进行治疗。 Người đàn ông này chữa bằng 3 loại cây lấy từ rừng nhiệt đới Amazon. |
很可惜的是,有些基督徒在音乐方面没有保持“警觉”,结果受到一些极端的音乐所吸引,例如吟快板音乐和重金属电子摇滚乐。 Buồn thay, một số tín đồ đấng Christ đã không ‘cẩn-thận’ khi chọn lựa âm nhạc và họ bị lôi cuốn vào những hình thức âm nhạc quá đáng như ‘rap’ (nhạc nói nhịp) và nhạc kích động mạnh (heavy metal). |
美国医学会杂志》的一份报告说:“重金属电子摇滚乐......以震耳欲聋的强劲节奏为特色,歌词充满颂扬仇恨、虐待、性变态和撒但崇拜。” Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”. |
古时的人精炼贵重金属,往往加入硷来把浮渣除去。 Người luyện kim thời xưa thường châm thuốc giặt vào, giúp tách cáu cặn khỏi quý kim. |
那时,我对神经科学很有兴趣 希望能研究一项有关神经病学的课题 尤其是研究重金属对发育中的神经系统的影响 Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh. |
9事情是这样的,拉曼人和尼腓人都变得很富有;他们在南北两地拥有大量的金子和银子及各种贵重金属。 9 Và chuyện rằng, họ trở nên rất giàu có, cả dân La Man lẫn dân Nê Phi; và họ có rất nhiều vàng bạc cùng đủ các loại kim khí quý giá, cả trong xứ miền nam lẫn trong xứ miền bắc. |
我离开学校之后就开始酗酒、吸食大麻和听重金属音乐。 我不相信上帝。 Sau khi nghỉ học, tôi bắt đầu uống rượu, hút cần sa và nghe nhạc kích động. |
贵重金属:在爱沙尼亚,钴、镍、铜、钌、锗等金属通通有售,价钱合理。 在世上多个国家,走私活动十分猖獗,爱沙尼亚就是其中一个。 Quý kim: Coban, kền, đồng, ruteni và germani đều dễ mua—với giá hạ—ở Estonia, nơi trở thành thủ đô buôn lậu của thế giới. |
一些重金属音乐,也以暴力或邪灵的题材为主。 Một số nhạc kích động mạnh cũng có những bài hát với chủ đề nói về hung bạo hoặc ma quỉ. |
我好不容易才痛下决心,把跟重金属音乐有关的东西全部扔掉。 Dù rất khó làm, nhưng tôi đã vứt bỏ hết mọi thứ liên quan đến nhạc kích động. |
美国疾病控制中心公布 人们体内存在219种有毒物质 其中包括防腐剂 杀虫剂 以及铅和汞等重金属 Trung Tâm Kiểm Soát Bệnh Dịch Mỹ tuyên bố rằng chúng ta có 219 loại độc tố tồn tại trong cơ thể, và nó bao gồm các chất bảo quản, thuốc trừ sâu, và một số kim lại nặng như chì và thủy ngân. |
但在文化方面,撒但崇拜的成分却延续至1980年代,而且渗进‘重金属’摇滚乐之中。 所用的方式包括在歌曲中偶尔呼求魔鬼的名字,并且对撒但的价值标准推崇备至。 他们所推崇的理想包括残酷、吸毒、丑恶、沮丧、纵欲、暴力、嚷闹、混乱、忧郁。”——楷书本刊自排。 Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng). |
一个热中于重金属音乐的男子,又为什么会成为基督徒传道员呢? Tại sao một người say mê nhạc kích động lại trở thành người rao truyền tin mừng? |
德莱*来自破碎的家庭,年纪轻轻就吸毒、酗酒和沉迷重金属电子摇滚乐。 Là một thiếu niên và một nạn nhân của gia đình đổ vỡ, Detlef trôi dạt vào thế giới ma túy, rượu chè và nhạc kích động (heavy metal). |
我听重金属音乐,经常酗酒,也偶尔吸毒。 Tôi nghe nhạc heavy-metal (âm nhạc gây kích động mạnh), uống rượu quá độ và đôi khi dùng ma túy. |
新德里的《务实》杂志的副刊《戈巴尔时代》说:“鸽子栖息地的重金属会渗透到鸽子的羽毛中,就算鸽子的羽毛脱落了,重金属也不会消失。” Tờ Gobar Times của New Delhi, tờ báo phụ của tạp chí Down to Earth, giải thích: “Kim loại nặng có trong môi trường chim bồ câu sinh sống thường bám vào lông của chúng, và vẫn còn đấy khi [lông] đã rụng”. |
十五岁那年,我常常在节庆时,也在酒吧里和私人集会上,演奏重金属音乐和死亡金属音乐。 Đến năm 15 tuổi, tôi chơi nhạc heavy-metal và death-metal (là hai loại nhạc kích động có giai điệu mạnh và cường độ mãnh liệt) tại các lễ hội, quán rượu và buổi họp mặt. |
虽然波斯对当地政府和宗教十分宽容,但赋税却非常沉重,而且税款只准用金银一类贵重金属缴付。——请参看尼希米记5:1-5,15;9:36,37;13:15,16,20。 Dù dân Phe-rơ-sơ rất dễ dãi về mặt tôn giáo và chính quyền địa phương, nhưng còn thuế vụ thì rất là nặng và chỉ có thể trả bằng những kim loại quí. (So sánh Nê-hê-mi 5:1-5, 15; 9:36, 37; 13:15, 16, 20). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 重金属 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.