持守 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 持守 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 持守 trong Tiếng Trung.

Từ 持守 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo vệ, giữ, bảo dưỡng, bảo quản, cận vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 持守

bảo vệ

(maintain)

giữ

(maintain)

bảo dưỡng

(maintain)

bảo quản

(maintain)

cận vệ

(guard)

Xem thêm ví dụ

4 尽管生活忙碌,你有紧神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
要学习认识王国的律法,并且谨遵行。——以赛亚书2:3,4。
Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).
羅 爾 把 家裡 維 得 很 乾淨 你 經過 廚房
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
哥林多前书7:19;10:25;歌罗西书2:16,17;希伯来书10:1,11-14)成为基督徒的犹太人,包括使徒们在内,都不再有义务要谨他们在律法契约下必须服从的律法。
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
我抵达墨西哥后,很快就留意到当地弟兄姊妹的灵性必须受到巩固,尤其是帮助他们紧上帝话语的崇高道德标准。
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
16是的,他们心力交瘁,他们白天英勇作战,夜间辛苦地住他们的城市;他们就这样忍受各种极大的苦难。
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
他最后一次逾越节时为基督徒设立了上帝所认可的惟一纪念仪式——为了记念耶稣死亡而设的主的晚餐。
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
12 耶稣基督效法耶和华,紧忠贞达到无懈可击的地步。 他以往是忠贞的,现今也是忠贞的。
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
可是,耶和华仍紧自己的诺言,彻底击溃了埃及的大军。——出埃及记14:19-31。
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
我们 必须 住 门
Chúng ta phải giữ cổng thành.
他的父母带他到耶路撒冷逾越节。
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
处于維人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。
Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai.
约书亚记8:35;尼希米记8:2,3)律法规定她们要各宗教节期。(
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3).
马太福音10:32,33)耶稣的早期忠贞门徒紧他们“从起初”,意即从他们开始作基督徒以来,所听到与上帝的儿子有关的真理。
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
因为经过多年的发展停滞和倒退 政客会一种“零和”心态,即一方有所得,另一方必有所失,得失相加等于零。
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
乙)约瑟紧忠贞,耶和华怎样祝福他?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
上帝告诉犹大国的末代君主西底家,统治权会赐给合法权柄的人。(
Đấng này sẽ thừa kế vĩnh viễn ngôi vua (Ê-xê 21:31, 32).
在這些變革之後,內核部份卻大多維一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
5铁安肯见拉曼人决心住他们夺得的城市和占领的那部分土地,也见他们人数众多,认为不宜试图攻打他们的堡垒。
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
唯物主义的人看来,所谓的惩罚会当这些坏人不存在了, 即是死亡后也跟着消失。
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
父母怎样才能一方面谨道德标准,不违反属灵的原则,一方面又通情达理呢?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
有些人会放弃真道,而非持守到底。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
為了維 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 持守 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.