成分 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 成分 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 成分 trong Tiếng Trung.
Từ 成分 trong Tiếng Trung có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 成分
thành phầnnoun 这种药物是由血的四种主要成分当中的一种制成的吗? Có phải thuốc đó được bào chế từ một trong bốn thành phần chính của máu không? |
Xem thêm ví dụ
使徒行传15:29)至于含有血液主要成分中若干微量成分的药物,每个基督徒就得深思熟虑,本着良心自行决定是否接受。 (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
血液微量成分是从血液中分离出来的各种元素,分离的技术叫做血液分离法。 Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
他根据自己的化学知识,说道:“如果你将这枚银币融化,跟正确的成分混合在一起,就会得到硝酸银。 Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc. |
有些基督徒拒绝采用任何由血衍生的药物;即使一些药物含有从血液主要成分而来的极微部分,能使人暂时具有被动免疫能力,他们也不愿接受。 Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
現代自由主義排斥徹底的資本主義,同時也避免社會主義內的革命成分。 Các nhà tự do hiện đại phủ nhận cả chủ nghĩa tư bản cấp tiến lẫn các yếu tố cách mạng của trường phái xã hội chủ nghĩa. |
每一位见证人必须自行决定是否接受”。 自1981年以来,医学技术员分离出更多微量成分(即从血液的四种主要成分中提取的物质),用来医治病人。 Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
我在泡菜之国——韩国出生; 在阿根廷长大, 可能因为吃太多牛排, 我觉得现在我80%的成分是牛; 然后我在美国接受教育, 在这儿又对花生酱爱得无法自拔。 Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
看食品成分里面有没有「 部分氢化」的字眼。 别让营养标签或广告骗了你。 Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. |
辨别比喻的三个成分 Xác định các yếu tố |
就像是在语言或者其他领域,我们知道深层剖析 有复杂成分和递归结构句子的语法就比较艰难。 Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
群体遗传学是现代进化综论出现的一个重要成分。 Di truyền học quần thể là một thành phần tối quan trọng trong sự nổi lên của thuyết tổng hợp tiến hóa hiện đại. |
那些活性成分大部分美国 生产商 几年前就驻扎在中国, 因为这里是全球最大的猪肉供应地。 Bạn hi vọng rằng chuỗi cung ứng đưa sản phẩm này vào các bệnh viện, có thể sạch bong. |
内太阳系的巨大撞击期可能对地球从小行星带获取其目前的水成分( ~6×1021 公斤)起到了一定的作用。 Thời kỳ các vụ va chạm lớn ở miền trong Hệ Mặt Trời có thể đã đóng một vai trò hình thành nên lượng nước ngày nay trên Trái Đất (~6×1021 kg) từ các vành đai tiểu hành tinh sơ khai. |
月球,火星,木卫二和冥王星上的水冰的发现为这个领域中增添了一个外星的成分,成为“天体冰川学(astroglaciology)”。 Việc khám phá ra băng trên Mặt Trăng, Sao Hỏa, Europa và Sao Diêm Vương đã thêm một phận nghiên cứu ngoài hành tinh cho lĩnh vực này, gọi là "băng hà học vũ trụ". |
要是这样,你可以解释一下药物的成分吗? Nếu có, xin hãy giải thích sự cấu tạo của nó. |
如果这还不够的话, 平衡的成分,再加上广泛运用于水果饮料和奶昔的 天然增稠剂黄原胶的作用下, 能够证明两种不同的番茄酱 会有截然不同的表现 Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
因此,《犹太百科全书》提及“犹太[启示]文学所蕴含的神话成分,大部分具有显著的巴比伦特色”。 Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
多伦多星报》的一个作家写道:“要小心提防假冒宗教或灵异的成分。 Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
你 要 我 舉例 一下 裡面 的 起司 成分 嗎 Ta liệt kê các thành phần nhé? |
这类疗法往往不是给病人输入血的主要成分,而是微量成分。 Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
培养出下一个乔治华盛顿呢。 但是如果我们不改变土壤的成分, 我们永远不会这样做。 Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo. nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất, ta sẽ không bao giờ làm được việc đó. |
当葡萄糖成为血管中重要成分时, 身体对葡萄糖的耐受性降低。 Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose. |
我会怎样解释血液的四种主要成分跟血液的微量成分有什么不同? Tôi giải thích thế nào về sự khác nhau giữa bốn thành phần chính của máu và các chất chiết xuất từ máu? |
所以在喬治·馬克有什麼 神奇的成分呢? Vậy nguyên liệu thần kì ở Geogre Mark là gì? |
如果我本着良心,拒绝采用这种含血液微量成分的药物,还有什么其他疗法吗? Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 成分 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.