懲罰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 懲罰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 懲罰 trong Tiếng Trung.
Từ 懲罰 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng phạt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 懲罰
hình phạtverb 我 非常 內疚 我 已經 準備 好 接受 懲罰 了 Mẹ đã sẵn sàng để chấp nhận hình phạt của mình. |
phạtverb 上帝 會 懲罰 他 手下 的 異端. Thiên Chúa sẽ trừng phạt dị giáo dân của mình. |
trừng phạtverb 上帝 會 懲罰 他 手下 的 異端. Thiên Chúa sẽ trừng phạt dị giáo dân của mình. |
trừng trịverb 當一種 罪刑 未 受到 懲罰 這個 世界 就會 變得 不 穩定 Một khi tên tội phạm không bị trừng trị, thế giới sẽ bị mất cân bằng. |
Xem thêm ví dụ
但,祂們這些最著名的 懲罰中,有一個懲罰 並不是因為它極度殘酷才被記得, 而是因為它讓人感到 不舒服的熟悉感。 Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
在2004年3月,歐洲委員會罰款微軟4.97亿欧元(6.03亿美元)並規定該公司提供一款沒有Windows Media Player的Windows版本。 Vào tháng 3 năm 2004, Ủy ban châu Âu đã phạt Microsoft 497 triệu euro và ra lệnh cho công ty này phải cung cấp một phiên bản Windows không có Windows Media Player. |
13但是看啊,我空欢喜一场,因为他们的a忧伤并未使他们因神的良善而悔改,而是b受诅罚者的忧伤,因为主不会一直让他们从犯罪中得到c快乐。 13 Nhưng này, nỗi vui mừng của tôi thật là hão huyền, vì asự buồn rầu của họ không đưa họ tới sự hối cải, bởi vì lòng nhân từ của Thượng Đế; nhưng đúng hơn, sự buồn rầu của họ chỉ là sự buồn rầu của bkẻ bị kết tội, vì Chúa không muốn luôn luôn để họ csung sướng trong tội lỗi. |
他用 懲罰 比德 來 懲罰 我 不 Hắn trừng phạt Peeta để trừng phạt cháu. |
55那a虚荣和不信已将整个教会带到罪罚之下。 55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội. |
64记住凡是天上来的都是a神圣的,必须b小心地讲,也必须受灵的节制;这样就没有罪罚,并且你们可c经由祷告得到灵;因此,若不这样,仍有罪罚。 64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội. |
他和他的哥哥 普羅米修斯一起工作, 他哥哥創造出了最早的人類, 卻因為給了他們火, 而永遠受到懲罰。 Chàng làm việc cùng anh trai là Prometheus, người tạo ra những con người đầu tiên nhưng bị trừng phạt vĩnh viễn vì đã cho họ lửa. |
印度-伊朗人的宗教形成了各种有关死后受罚的信仰。 Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết. |
28因为看啊,有一种a诅罚已临到这全地,当黑暗的工作者恶贯满盈时,毁灭将依神的大能临到他们每一个人;所以,我希望这人民不会被毁灭。 28 Vì này, có một asự rủa sả trên khắp xứ này, đó là sự hủy diệt sẽ giáng xuống tất cả những kẻ có hành vi trong bóng tối thể theo quyền năng của Thượng Đế, khi nào chúng đã chín muồi; vậy nên cha mong rằng, dân này sẽ không bị hủy diệt. |
人民的罪恶为该地招来诅罚—柯林德茂先后与基列、李勃和希士交战—遍地血腥和屠杀。 Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
我 從 來 沒 被 抓 到過 連張 罰單 都 沒 被 開過 Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe. |
最佳媽媽者會有一份獎品以及一個印有最佳媽媽的貼紙,相反,最差媽媽則會受到懲罰,包括清潔家居。 Dĩ nhiên, người giành vị trí người mẹ tốt nhất sẽ được nhận thưởng, còn người mẹ tệ nhất phải chịu hình phạt đó là lau dọn nhà cửa. |
被抓到的女工不是给立刻解雇,就是被罚工作两个星期没有工资。 Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương. |
最初艾碧嘉被迫在宮廷裡做一名洗碗女工,但是當她看到女王的情況後,她發現了一個機會能討好莎拉,以及安妮女王:她覓得草藥來治癒女王正在發炎的腳,然而她最初因這個冒昧行為而受到莎拉的懲罰,但莎拉後來意識到此確實緩解了女王的痛苦時,她鬆了一口氣。 Abigail ban đầu bị buộc phải làm công việc đầy tớ với tư cách một hầu gái trong cung điện, nhưng, sau khi thấy tình trạng của Nữ hoàng, nàng tìm ra một dịp tốt để lấy lòng Sarah và cuối cùng, với chính Nữ hoàng: nàng tìm các loại thảo dược để chữa lành đôi chân cho bà, và mặc dù ban đầu bị Sarah trừng phạt vì hành động quá khích, cuối cùng Sarah đã mủi lòng khi nhận ra phương thuốc quả thực đã giúp giảm bớt sự khốn khổ của Anne. |
上帝 會 懲罰 他 手下 的 異端. Thiên Chúa sẽ trừng phạt dị giáo dân của mình. |
十字军虽然曾经宣誓,并且有绝罚的威胁,但是还是系统地亵渎了这座城市的朝圣地,毁坏或偷窃所有他们能弄到手的东西,什么也没能幸免。 Thư viện của thành phố Constantinopolis cũng đã bị phá hủy, bất chấp lời thề của họ và mối đe dọa rút phép thông công, quân Thập tự chinh đã phá hủy một cách tàn nhẫn và có hệ thống các nhà thờ tu viện của thành phố, họ phá hủy, làm ô uế hoặc ăn cắp tất cả những thứ họ có thể lấy được. |
教士被控煽动暴乱,被罚了300德拉克马,另加堂费。 Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án. |
我想 我們 可以 一起 懲罰 他 Em nghĩ chúng ta có thể cùng nhau trừng phạt tên này. |
那麼 調到 漢堡 是 處罰 你? Vậy đi Hamburg là chịu phạt à? |
為 什麼 你 必須 懲罰 我 ? Tại sao anh lại cần phải... |
为什么 没 车轮锁 或 罚单 ? Sao không bị tóm hay bị phạt nhỉ? |
......到基督在世的时候,犹太人相信恶人的魂死后会在矶汉拿里受罚。” Đến thời đấng Christ thì người Do-thái đã tin rồi rằng linh hồn kẻ ác chết đi sẽ bị trừng phạt nơi Ghê-hen-na”. |
7我不是说那些被指定领导我人民的人,他们是我教会a最初的长老们,因为他们并非都处于这罪罚之下; 7 Ta không nói đến những người được chỉ định để lãnh đạo dân của ta, họ là anhững anh cả đầu tiên của giáo hội ta, vì tất cả những người này không nằm trong sự kết tội này; |
准备 接受 邪恶 男友 军团 的 天罚 吧 ! Chuẩn bị cho cơn thịnh nộ của Liên Minh Cựu Bạn Trai Ác Độc đi. |
班托羅德里格斯水壩災難後的三年,所有涉及環境災害的公司均被要求繳交7.85億雷亞爾的罰款,但最終只收到其中的3.4%。 Trong ba năm đã trôi qua kể từ vụ tai nạn ở Mariani, các công ty chịu trách nhiệm cho thảm họa môi trường chỉ phải trả 3,4% số tiền phạt từ các giải thưởng trị giá 785 triệu rea. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 懲罰 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.