乘車 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 乘車 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 乘車 trong Tiếng Trung.
Từ 乘車 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khu vực hành chính, sự thả neo, khu vực bầu cử, môn cưỡi ngựa, sự đi xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 乘車
khu vực hành chính(riding) |
sự thả neo(riding) |
khu vực bầu cử(riding) |
môn cưỡi ngựa(riding) |
sự đi xe đạp(riding) |
Xem thêm ví dụ
也就是说 出现造成 X 人死亡的攻击的概率 在类似伊朗这样的国家 它等于一个常量,乘以攻击的规模 的负Alpha次方 Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
跟 著 前面 白色 的 那輛車 Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
大部分游客都是乘游船前来,他们受到群岛的野生动物和环境吸引,还对钓鱼、沉船潜水等活动有兴趣,其中大部分人都会在斯坦利住宿。 Du khách chủ yếu là hành khách trên tàu du lịch, họ bị thu hút từ loài hoang dã và môi trường của quần đảo, cũng như các hoạt động như câu cá và lặn khám phá tàu đắm; phần lớn dựa trên tiện nghi tại Stanley. |
这就像你1998年给车加满油 等到2011年 能到木星两个来回 Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
請 你 下車 , 好 嗎 ? Mời anh ra khỏi xe. |
在 車里 你 說 的 如果 我能 把 五百 變成 一萬 Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. |
你 的 妓女 , 她 在 一辆 租赁 车 里面 Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。 Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa. |
然后他们说,让我们来测量每家的碳排放量 当他们这么做的之后,碳排放地图彻底反了过来 市区最少,郊区更多 乡村那些 “一直把车开到能买得起房的郊区”的社区排放最多 Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
她 不是 賽車 花痴 Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
馬 福 , 你 應該 找 一個 垃圾 車 " Mua thùng rác đi, Marv. |
你 把 史 提夫 麦昆 的 车 停 在 客厅 ? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
你 負責馬車 里面 的 Anh lo mấy thùng trên xe nhé. |
我只是个在活动车房裡长大,有一个梦想的小姑娘罢了。 Tôi chỉ là một cô gái từ "khu dành cho các xe moóc cắm trại" đã có một ước mơ." |
白衣 人過 來將 奶奶 送上 救護車 Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương. |
进车 , Leslie Vào trong xe, Leslie. |
我 觉得 这会 致癌 , 但 能 让 你 更 快 地 找到 车 Tôi nghĩ làm thế sẽ khiến cô bị ung thư nhưng mà dễ tìm xe hơn. |
到現在還不會騎腳踏車。 Cấm đi xe đạp. |
例如,我们可能有个目标,要开车去到某个不熟悉的地方。 在座有些亲爱的姊妹知道,我们这些弟兄往往认为自己知道该怎么去,但最后却说:「我知道地方,一定就在下个转角附近。」 Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.” |
你 知道 嗎 , 我 在 火車 上 遇見 了 瑪莎 Tôi đã thấy Martha trên xe lửa. |
能 把 後 車廂 打開 嗎 先生 Mở thùng xe được ko, thưa ngài? |
所以我們有社區的信任, 但我們也得對社區來進行 誠實的對話, 因為我們得要讓人們了解, 當他們從車窗遞出 $5, 可能反而會把能夠協助那個求助者的 機會降至最低,原因如下: 那 $5 可能今天會被用來買速食── 但很多時候它會被用來買毒品和酒。 Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
上午10點30分,我們的戰車抵達了『共青團國家農場』,但由於連續不斷的空中攻擊,它們無法繼續前進,只能轉為防禦。 Lúc 10 giờ 30 phút xe tăng của chúng tôi đã đến được nông trường quốc doanh "Komsomolets" nhưng do không quân địch liên tục oanh kích mà chúng tôi không thể tiến xa hơn nữa và phải chuyển sang trạng thái phòng ngự". |
我 想 他 想要 的 是 我的車 Tôi nghĩ anh ta muốn xe của tôi. |
他 最爱 乘波 踏浪 了 ! Ông ấy rất thích lướt sóng! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 乘車 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.