車費 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 車費 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 車費 trong Tiếng Trung.

Từ 車費 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giá vé, tiền phà, tiền xe, tiền đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 車費

giá vé

noun

tiền phà

noun

tiền xe

noun

tiền đò

noun

Xem thêm ví dụ

1944年1月初,当局突然把迪南德解往荷兰菲赫特的集中营。
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
跟 著 前面 白色 的 那輛
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
我 純粹 在 這兒 浪 自己 的 時間
Tôi chỉ phí thời gian ở đây.
这就像你1998年给加满油 等到2011年 能到木星两个来回
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
請 你 下 , 好 嗎 ?
Mời anh ra khỏi xe.
里 你 說 的 如果 我能 把 五百 變成 一萬
Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000.
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象關鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消者和客層。
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
你 的 妓女 , 她 在 一辆 租赁 里面
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
而德國國防軍擁有的戰總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。
Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa.
然后他们说,让我们来测量每家的碳排放量 当他们这么做的之后,碳排放地图彻底反了过来 市区最少,郊区更多 乡村那些 “一直把开到能买得起房的郊区”的社区排放最多
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
莉莎:后来我结了婚,搬去坎塔夫里亚。
Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria.
她 不是 賽 花痴
Cô ấy không phải là cô em tham tiền.
馬 福 , 你 應該 找 一個 垃圾
" Mua thùng rác đi, Marv.
你 把 史 提夫 麦昆 的 停 在 客厅 ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
斯 艾 格拉夫 的 儿子
Unferth, con trai của Ecglaf.
你 負責馬 里面 的
Anh lo mấy thùng trên xe nhé.
如果 Google Ads 已向您收,而您採用直接轉帳付款,這筆用會以下列任一種格式列在對帳單上:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
我只是个在活动房裡长大,有一个梦想的小姑娘罢了。
Tôi chỉ là một cô gái từ "khu dành cho các xe moóc cắm trại" đã có một ước mơ."
行動應用程式和影片廣告空間的廣告空缺曝光、非頁內廣告的廣告空缺曝光,以及來自伺服器方請求的廣告空缺曝光 (使用簡式網址) 都不會計
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
1908年,怀特姊妹和其他热心宣扬上帝王国的传道员向人介绍的《千禧年黎明》共六册,布面硬皮,印刷是1.65美元。
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
我哋在過去一年半嘅時間裡做嘅系一個新網站, 叫做Duolingo Duolingo嘅基本理念系人們可以免學習一種新語言, 同時義務翻譯網頁。
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
2011年,福格社區的參觀用是4歐元,而這是一年房租的幾乎4倍。
Tính đến năm 2011, lệ phí cho một tour du lịch vào Fuggerei là 4,00 €, hơn bốn lần tiền thuê nhà hàng năm.
白衣 人過 來將 奶奶 送上 救護
Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương.
当时岛上住了一位弟兄和一个刚刚移居当地的姊妹,姊妹带着两个儿子。 在他们的支持下,尔南德斯弟兄很快就安排了聚会和传道工作。
Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 車費 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.