嘲讽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 嘲讽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嘲讽 trong Tiếng Trung.

Từ 嘲讽 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chế nhạo, hành hạ, nhạo báng, chế giểu, giễu cợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 嘲讽

chế nhạo

(taunt)

hành hạ

(gibe)

nhạo báng

chế giểu

giễu cợt

Xem thêm ví dụ

康同对朋友所表现的嘲讽态度大感意外,因为他的朋友一向都不是这类人。
Anh ta trả lời một cách chế giễu làm cho Khâm ngạc nhiên, bởi vì bạn Khâm hồi xưa không phải là hạng người hay chế giễu.
不知怎么地,尽管周遭人们对她予以嘲讽、冷言冷语,她还是保持信心和希望。
Bằng cách nào đó, cô vẫn duy trì đức tin và hy vọng của mình, bất chấp lời khinh miệt và chế nhạo xung quanh cô.
我们若经过深思熟虑,又怎么会听从今日躲藏在广厦中的那些人对我们的嘲讽,而不倾听真正爱我们的人所作的恳切呼求?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
你们 嘲讽 自由... 及 自私 锁国 的 行径 真可笑
Thật vui khi ngài chế giễu tự do... ở cái chốn biệt lập ích kỉ này của ngài.
然后 就 开始 大加 嘲讽
Họ sẽ bắt đầu chê bai.
彼得劝勉说:“你们要良心无愧;这样,你们在什么事上被人抨击,就能在什么事上,叫嘲讽你们在基督里有良善行为的人自觉羞耻。”(
Chúng ta nên kiên quyết giữ lương tâm tốt về hạnh kiểm và thánh chức của mình.
也许她并不是在洋洋得意地 显摆自己, 只是在嘲讽这种显摆而已。
Có thể thay vì tỏ ra vui mừng vì đặc quyền của mình, cô ấy mỉa mai sự phô trương đặc quyền ấy.
我们必须在同侪压力下保持冷静、不被世俗的潮流或假先知打动、不顾恶人的嘲讽、抗拒邪恶者的诱惑,并克服自身的懒惰。
Giờ đây đó là trách nhiệm của chúng ta để sống với tư cách là những người tin ở trong một thế giới không tin.
而那些反对上帝的人的嘲讽就有道理了,他们说:“他应许要临在,哪里会实现呢?
Và như thế, lời chế giễu sau của những kẻ chống đối sẽ chứng tỏ là đúng: “Lời hứa về sự hiện diện của ngài ở đâu?
之类的叫嚷和嘲讽。 这种现象早就屡见不鲜了。
Đây là một hiện tượng thường thấy.
开罗的人称呼他们为“札巴林人” 意思是“捡垃圾的人” 但纳赛尔的人嘲讽地说 开罗的人才是札林巴人
Người dân Cairo gọi họ là "người Zabaleen," nghĩa là "người sống trong rác," nhưng trớ trêu thay, người dân ở Manshiyat Naser gọi người Cairo bằng cái tên đó.
马尔代夫的总统 最近召开了一次有嘲讽意味的 水下内阁会议, 主要为了强调这些国家所面临的巍巍可及的境地。
Gần đây, tổng thống Maldives đã tiến hành một cuộc họp nội các mô phỏng bên dưới nước để nhấn mạnh tình trạng nguy khốn của những quốc gia này.
他们自命是亚伯拉罕的合法继承人,视耶稣为心腹之患,对他肆意嘲讽和迫害。
Họ chế nhạo và bắt bớ Chúa Giê-su Christ, dường như họ tự cho mình là người thừa tự chính thức của Áp-ra-ham, còn Chúa Giê-su là kẻ mạo nhận.
19 不信的人也许嘲讽我们,但我们却以服从仁爱的造物主为乐。
19 Dù những người không có đức tin có thể gièm chê, chúng ta vui mừng vâng lời Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta.
迈克尔回忆说:“我们不住挑剔对方,为难对方,嘲讽对方。 我和阿德莉安经常吵架,大家都累透了。
Michael kể lại: “Adrian và tôi lúc nào cũng cắn đắng nhau, bới móc, kiếm chuyện, nói bóng gió và tôi nghĩ là tình hình này chỉ làm cho chúng tôi mệt mỏi mà thôi.
这些没有信心的人嘲讽说:“他应许要临在,哪里会实现呢?
Những người đó nhạo báng: “Chớ nào lời hứa về sự Chúa đến ở đâu?
只不过,但以理不单是被公众嘲讽而已。
Nhưng Đa Ni Ên đã không chỉ mạo hiểm làm ngơ lời nhạo báng giữa công chúng.
由此可见,哈拿之所以满心喜乐,不是因为没再受到比妮拿的嘲讽,而是因为得到耶和华的赐福,能有个儿子,并能把儿子献给耶和华。
Do đó, An-ne vui mừng khôn xiết, không phải vì đã làm Phê-ni-na im tiếng, nhưng vì được Đức Giê-hô-va ban phước.
约翰福音18:38)她说彼拉多这个问题反映出一种嘲讽的态度,他仿佛说:“真理?
(Giăng 18:38) Em viết rằng câu hỏi này phản ánh thái độ nhạo báng, như thể nói: ‘Lẽ thật à?
他注意到林肯使用种族蔑称,说嘲讽黑人的笑话,强调自己反对社会平等,并建议将解放奴隶送到外国。
Ông nhận xét rằng Lincoln thích gièm pha chủng tộc, chế giễu người da đen, chống đối sự công bằng xã hội, và đề nghị gởi nô lệ được tự do sang một đất nước khác.
有时候,最好的作法可能是私下和取笑你的人谈一谈,或是只要不理会不友善的嘲讽奚落,继续按照自己的信仰生活就可以了。
Tùy thuộc vào tình huống, có thể điều tốt nhất là nói chuyện riêng với những người đã chế nhạo em hoặc thậm chí chỉ cần bỏ qua những lời chế nhạo đầy thù địch trong khi tiếp tục sống theo tín ngưỡng của mình.
“谈到彼拉多,令人想起一个语带嘲讽、心存疑惑的人。 彼拉多究竟是个怎样的人呢?
“NGƯỜI TA luôn thắc mắc về Phi-lát, một nhân vật lịch sử có bản tính nhạo báng và hoài nghi.
没有嘲讽的意思.
Không cần nghi ngờ.
这是一部嘲讽媒体的电影, 其主角不知道 他生活在一个虚假的世界里。
Một sự trào phúng trong truyền thông nơi con người không biết mình đang sống trong thế giới phức tạp.
他对这个前来和他单挑的年轻人 大肆嘲讽
Hắn buông lời giễu cợt con người đang tiến đến chiến đấu với mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嘲讽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.