腸子打結 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 腸子打結 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腸子打結 trong Tiếng Trung.
Từ 腸子打結 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự bóp cổ, sự bóp nghẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 腸子打結
sự bóp cổ(strangulation) |
sự bóp nghẹt(strangulation) |
Xem thêm ví dụ
7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?( 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
* 亦见艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟 * Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của |
乙)耶和华仍然对他的子民坚守什么诺言? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
存取共用出價策略和網站連結 Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
莫非 神力 就 來 自 上帝 獨子 的 鮮血 Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
先 踢 他 屁股 , 再 打 巴掌 再來 狠狠 的 踢 他 那 裏... Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
我 曾 在 一次 慈善 募捐 会上 跟 他 打过 照面 Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
」 《Decibel magazine》的 Kirk Miller 則稱讚他們在同步歌曲結構上的努力。 Kirk Miller của báo Decibel magazine khen nhóm vì nỗ lực lớn trong cấu trúc đồng bộ của các bài hát. |
确切的说 , 是 一个 单 套结 扣 Chính xác là nút thắt của dây thừng. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
不要 打開 地窖 的 燈 Bắt đầu thôi nào. |
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日禮物 的 地方 Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白脱牛奶了。 Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
現在 下 結論 還為 時過 早 Em không biết, nó quá dễ. |
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局 Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
劳尔翻开上述册子的葡萄牙语那页,请对方读读其中的信息。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
19 在这一切属灵亮光照射下,耶和华的子民实在多么幸福! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
我的意思是,如果它对我不起作用, 打死我也不信它真的有用。 Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
将产品组类型从子类更改为其他类型导致子维度无父维度。 Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腸子打結 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.