腸臟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腸臟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腸臟 trong Tiếng Trung.

Từ 腸臟 trong Tiếng Trung có nghĩa là Ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腸臟

Ruột

Xem thêm ví dụ

你 又 講 話, 你 就 不能 注意 一下 嗎?
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
街 穦 種 р 瘆 簧 年 ?
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
在銀河的中心是甚麼?長久以來,天文學家都在懷疑在我們銀河系的心潛伏著黑洞,但並不能肯定。
Trong một thời gian dài, nhiều người cho rằng có một lỗ đen nằm tại tâm của thiên hà chúng ta nhưng không chắc chắn được điều này.
我 分享 我 的 心 同村 白 癡 。
Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi.
多年來,他一直患有心病。
Ông đã bị các vấn đề về tim trong nhiều năm.
我 不能 呼吸 了 我 的 脾 好像 飛出 來 了
Tôi không thở được.
1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者。
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan.
" 不要 说 他 的 头发 让 他 看起来 像 兮兮 的 棉花 棒 "
" Đừng có nói ra là tóc anh ấy làm anh ấy giống như chữ Q dơ dáy. "
这就是为什么人类 在全世界繁衍发展 而其他的动物 只能干坐在动物园的笼子里,怨断愁
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
但是,当她下了车,却看见那栋房子已遭人弃置,残破不堪,园子里杂草高大,窗户朴素骯
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
它由腹膜層生长而出。
Nó phát triển từ một thân rễ ngắn.
但 心 還在 跳動
Nhưng tim vẫn còn đập
Walden 的 心 不好 。
Walden bị bệnh tim.
有個 士兵 在 一個 高爾夫 球場 搞 得 一個 老頭 心病 發作
Hôm nay là sinh nhật của con mà.
袋子 裡有 很多 蒜味臘
Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.
沒 打中 你 的 心 , 還是 沒 找到 你 的 心 ?
Chúng bắn trượt tim anh hay chúng không thấy?
這 裏 說 他 死 於 心
Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim.
告訴 骯 的 馬 房 男孩 忘 了 你
Biểu cái thằng chăn ngựa dơ bẩn để cho em yên.
我 把 你 的 心 挖出 來給 你 吃 如何 ?
Hay ta moi tim ngươi thì sao?
的 和 不 整齊 的 東西裹 在 碎布 中
Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.
但是生产棉花的过程却很
Đó là thực sự bẩn trong sản xuất.
馬 特 沒 有 拿
Matt không phải cớm bẩn.
我們 換了 你 僅存 的 人類 肺 你 沒關 係 嗎 ?
Anh có thấy khó chịu với việc chúng tôi thay nốt lá phổi con người của anh?
看得清 他 是 什麼樣 的 人 看得清 他 的 五 六腑
Nhìn thấy những gì bên trong ảnh, những gì làm cho ảnh cư xử như vậy.
这导致了体液从细胞流至 腔内--内部的空间, 然后这些液体去了他们唯一能去的地方,排出体外。
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腸臟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.