常溫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 常溫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 常溫 trong Tiếng Trung.

Từ 常溫 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhiệt độ phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 常溫

nhiệt độ phòng

Xem thêm ví dụ

艾迪絲·「艾迪」·莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
克林顿宣誓后否认与莱斯基有过“性关系”。
Trong lời tuyên thệ, Clinton đã phủ nhận việc có "một việc tình dục", "quan hệ tình dục" hay "một mối quan hệ tình dục" với Lewinsky.
那时我觉得自己很没用。
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
洗手及暴露於某些化學因子會使症狀惡化。
Tiếp xúc với một số chất hóa học nhất định nào đó hoặc rửa tay thường xuyên làm cho các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn.
伊莎贝尔·赖特说:“起初,看起来敌人是打了一场大胜仗。
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
我叫阿尔德·古普塔。我制作玩具。
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
保罗说:“我们每逢为你们祷告[‘为你们祷告’,英语版脚注],都感谢我们主耶稣基督的父亲上帝。”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
按照惯的标准大家会认为 照明就应该是这样奢侈、 整齐划一的。
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
预先的准备可以使你更容易全神贯注在要点之上,也能够参与接着的口头翻
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
產品檢索問題的最見原因如下:
Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm:
2 随着传道员数目不断增加,许多会众现已频地做自己的地区。
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
在那时候,牧师们教导,没有受洗就死去的孩童会永远被定罪。
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
但是,有年轻人因做错了事而受苦,这可能使日后的幸福打了个折扣。
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
受害人有的行为
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
由於登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇女俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。
Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005.
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的海,不得平静;其中的水涌出污秽和淤泥来。
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
帕特索國家公園成立於1982年,面積105平方公里(41平方英里)。
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và có diện tích 105 kilômét vuông (41 sq mi).
这篇课文指出,在生活的三个层面,我们怎样做就能在上帝的爱里。(
Bài này bàn về ba cách mà chúng ta có thể giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời (Giu 21).
圣经的头五卷(创世记到申命记)被称为“律法书”,这个名称有时用来指整本受圣灵启示的《希伯来语经卷》。
Ngoài ra, năm sách đầu tiên của Kinh Thánh (Sáng thế đến Phục truyền luật lệ) cũng thường được nhắc đến là “Luật pháp”.
殿內設有中、英文法語箱,遊客可將馨的法味帶回家。
Trong bảo điện có thùng pháp ngữ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, du khách có thể mang những câu pháp vị ấm áp ấy về nhà.
該沙漠表面最高度曾測到攝氏70.7度(華氏159度),成為全球最乾燥與最熱的地方。
Nhiệt độ bề mặt cát của nó đo được nhiệt độ 70 °C (159 °F), khiến nó trở thành một trong những nơi nóng và khô cằn nhất thế giới.
他時都和妻子凱瑟琳和女兒托妮駕帆船。
Ông dành nhiều thời gian đi thuyền buồm cùng con gái Toni và người vợ Kitty.
迪·卡罗琳则在12岁受浸。 两年后,即1985年,她开始正规先驱的工作。
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
红线表示采用惯的治疗手段—— 也就是药剂师开药。
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
因为,我知道我的过犯;我的罪在我面前。”(
Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 常溫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.