产能负荷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 产能负荷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 产能负荷 trong Tiếng Trung.
Từ 产能负荷 trong Tiếng Trung có nghĩa là tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 产能负荷
tải
|
Xem thêm ví dụ
系统 能 负荷 100 万人 同时在线 一旦 百分之九十 的 使用者 Hệ thông có thể đảm bảo cho 1 triệu người sử dụng cùng lúc |
另一方面,骑自行车时腿部所受的负荷比起步行或缓步跑为少,这令腿骨受损的机会大为减低。 Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
从事我这个职业的人,生活节奏快,还要分担别人的忧虑,常会感到不胜负荷。 那时我意识到,要得到内心安宁,活得心满意足,就必须认识和满足自己的属灵需要。 Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi. |
医生尚未判断肝脏已经复原之前,病人不要喝酒,也不要服用令肝脏负荷太重的药物例如醋氨酚。 Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
) 回想起来,那时柯林斯的工作负荷和成就都十分惊人。 Hiện tại, đây được xem là ca khúc đạt những thứ hạng cao nhất trong sự nghiệp sáng tác và sản xuất âm nhạc của Calvin Harris. |
那些不承认自己能力限度的人往往让过于自己能够负荷的事务将他们压倒。 Những ai không nhìn nhận sức họ có hạn thì có thể chồng chất trên mình quá nhiều điều ràng buộc. |
那意味着 我不去,我不再去 无缘无故的弄得自己负荷过重。 Và điều đó có nghĩa là tôi không còn thúc ép bản thân một cách vô ích nữa. |
学生要紧记的资料不但无穷无尽,而且拉杂无章,令他们的记忆不胜负荷。 Giữa vô vàn thông tin hỗn độn, học viên phải nát óc vận dụng ký ức. |
论到这些宗教领袖的思想态度,一本评注指出:“今天,人如果使马儿负荷过重,就会被控告。 Một lời bình luận nhận xét về thái độ của họ như sau: “Ngày nay một người chất quá nặng trên con ngựa có thể bị buộc tội trước luật pháp. |
23这不是太难以负荷了吗? 23 Và này, điều ấy chẳng phải quá sức chịu đựng của chúng ta hay sao? |
* 感谢神,并因喜乐而不胜负荷;阿19:14。 * Cảm tạ Thượng Đế và tràn ngập niềm vui, AnMa 19:14. |
我的生意后来发展到丈夫必须辞去体力负荷甚重的工作,跟我一起经营。 Từ đó, chúng tôi đã học được cách làm thương hiệu và đóng gói. |
Uldolmok Tidal Power Station(英语:Uldolmok Tidal Power Station)在韩国是一个潮汐电站潮汐发电项目,计划到2013年将逐步扩大到90兆瓦的产能。 Nhà máy điện thủy triều Jindo Uldolmok ở Hàn Quốc là kế hoạch phát điện dựa vào dòng thủy triều được lên kế hoạch mở rộng dần lên 90 MW công suất vào năm 2013. |
在这个“难以应付的凶险时代”,年轻人正面对难以负荷的压力。( TRONG những “thời-kỳ khó-khăn” này, người trẻ đương đầu với nhiều áp lực nặng nề (II Ti-mô-thê 3:1). |
或者正如另一本译本(《当代》)说:“他把雨水卷在厚厚的云层里,云层却不因负荷太重而裂开。”——约伯记26:8。 Hoặc một bản dịch khác nói: “Người ghìm nước trong mây và mây đã không nổ tung dưới sự nặng của nước” (Gióp 26:8, bản dịch Nguyễn Thế Thuấn). |
因此,你要看看日常的事务是否排得太紧,衡量自己肩负的职责是否太多,免得不胜负荷。 Để không làm quá sức, bạn cần xem lại thời gian biểu và các trách nhiệm mình đang gánh vác. |
15看啊,我们受拉曼人奴役,还被a课以难以负荷的重税。 15 Vì này, chúng tôi đang bị làm tôi mọi cho dân La Man, và bị ađánh thuế nặng nề khó mà chịu đựng nổi. |
你听谁最近在说 我们一定要将食品和服务的产能 增长三倍? Nhưng đó là những gì toán học nói. |
出埃及记20:8-11)可是,到了耶稣的日子,安息日已演变成一大堆令人不胜负荷的规条。 Tuy nhiên, đến thời của Giê-su thì nó đã trở nên một mớ luật lệ phức tạp, do người ta đặt ra và làm gánh nặng cho dân chúng. |
今日许多人感到抑郁是由于他们透支体力,所过的生活超过了他们的精神、感情和体力所能负荷。 Ngày nay, nhiều người trở nên chán nản vì làm việc quá sức, họ cố theo một nếp sống hàng ngày quá khả năng tinh thần, tình cảm và thể xác của họ. |
从单位面积产能的标准来说, 核能比可再生能源要好很多。 Tức là theo thông số này, năng lượng hạt nhân không tốn đất như năng lượng tái tạo. |
在看来无望的情形之下,人很容易感到不胜负荷,于是干脆放弃。 Thật dễ bị rơi vào hoàn cảnh như được miêu tả “người ban cho cảm thấy mệt mỏi rã rời” và bỏ cuộc vì nản lòng. |
这样,孩子就会感到安全和鼓励,而不是不胜负荷、难以自容。——比较诗篇36:7。 Trong gia đình như thế, con cái cảm thấy an toàn và được nâng đỡ, chứ không phải bị đày đọa hay làm cho ngã lòng. (So sánh Thi-thiên 36:7). |
沿着这个思路,我们在2010年 把帝国大厦的6500扇窗户 换成透光、反射热能的超级玻璃 由此省下帝国大厦超过五分之二能耗 配合更好的照明和办公设备 这项举动使冷却系统的最大负荷量减少了三分之一 Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building -- thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất. |
14就连我自己也亲手a劳动,好使我能为你们服务、使你们不必负担税赋、不会遭遇难以负荷的事—今天我所说的这些事,你们都是证人。 14 Và ngay cả chính tôi cũng phải alao nhọc với chính bàn tay mình để phục vụ các người, để các người khỏi phải chịu sưu cao thuế nặng, và để các người khỏi phải hứng chịu một điều gì nặng nề khó mà chịu đựng nổi—và hôm nay các người có thể làm chứng cho tất cả những điều tôi vừa nói. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 产能负荷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.